Hoặc
1,656 câu hỏi
Câu 16. Chọn phát biểu sai. A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. C. Phương trình của sóng hình sin khác với phương trình của dao động điều hòa. D. Sóng dọc dao động theo phương ngang, sóng ngang theo phương thẳng đứng.
Câu 15. Tốc độ truyền sóng là A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ. B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường. C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường. D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 14. Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo lực có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực với không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng A. 13,64 N/m. B. 12,35 N/m. C. 15,64 N/m. D. 16,71 N/m.
Câu 13. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48 cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là. A. l = 79 cm; l = 31 cm. B. l = 9,1 cm; l = 57,1 cm. C. l = 42 cm; l = 90 cm. D. l = 27 cm; l = 75 cm.
Câu 12. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. tần số khác nhau. B. biên độ âm khác nhau. C. cường độ âm khác nhau. D. độ to khác nhau.
Câu 11. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại A. mọi điểm trên dây. B. trung điểm sợi dây. C. điểm bụng. D. điểm phản xạ.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là. A. 0,28 s. B. 0,09 s. C. 0,14 s. D. 0,19 s.
Câu 9. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. hệ số lực cản tác dụng lên vật.
Câu 8. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 nC và q2 = - 0,5 nC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6 cm trong không khí. Tính cường độ điện trường tại trung điểm AB.
Câu 7. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh. B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng. C. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, khí. D. chỉ xảy ra với chất rắn.
Câu 6. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng là A. đường hình sin. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hypebol.
Câu 5. Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là A. λ = 75 m. B. λ = 7,5 m. C. λ = 3 m. D. λ = 30,5 m.
Câu 4. Ở nhiệt độ 250C, hiệu điện thế hai đầu của một bóng đèn là 20 V, cường độ dòng điện là 8 A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện vẫn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 2644 0C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở là 4,2.10-3 K-1. A. 200 V. B. 240 V. C. 250 V. D. 300 V.
Câu 3. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào A. nhiệt độ mối hàn. B. độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn. C. độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại. D. nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại.
Câu 2. Đơn vị đo mức cường độ âm là. A. Oát trên mét (W/m). B. ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 1. Xử lí mẫu vật khởi đầu bằng tia phóng xạ gây …(?)…, nhằm tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. Cụm từ phù hợp trong câu là A. biến dị tổ hợp. B. đột biến gen C. đột biến NST. D. đột biến.
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s). Lấy π = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,7 ± 0,2 (m/s2). B. 9,8 ± 0,2 (m/s2). C. 9,8 ± 0,3 (m/s2). D. 9,7 ± 0,3 (m/s2).
Câu 39. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 C và 4.10-7 C tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 38. Một sợi dây dài 120 cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32 m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 37. Một chiếc đèn neon đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119 V – 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời trên hai đầu bóng đèn có trị tuyệt đối lớn hơn 84 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu? A. Δt = 0,0233 s. B. Δt = 0,0200 s. C. Δt = 0,0133 s. D. Δt = 0,0100 s.
Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại là 0,1/π Wb. Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là. A. 110 V. B. 1102 V. C. 220 V. D. 2202 V.
Câu 35. Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở A. giá trị trung bình của dòng điện. B. một nửa giá trị cực đại. C. khả năng tỏa nhiệt so với dòng điện một chiều. D. hiệu của tần số và giá trị cực đại.
Câu 34. Một điện tích −1μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng ra xa nó. B. 9000 V/m, hướng về phía nó. C. 9.109V/m , hướng ra xa nó. D. 9.109V/m , hướng về phía nó.
Câu 33. Một hạt bụi mang điện tích dương có khối lượng m = 10-6 g nằm cân bằng trong điện trường đều E→ có phương nằm ngang và có cường độ E = 1000 V/m. Cho g = 10 m/s2; góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là 300 .Tính điện tích hạt bụi?
Câu 32. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C.
Câu 31. Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số pin trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn 6V – 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn. A. 2V – 1Ω. B. 2V - 2Ω. C. 2V – 3Ω. D. 6V - 3Ω.
Câu 30. Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC?
Câu 29. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2,0.sin(100πt) A chạy qua một dây dẫn. Trong 5,0 ms kể từ thời điểm t = 0 số êlectron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn là. A. 3,96.1016. B. 7,96.1016. C. 1,59.1017. D. 1,19.1017.
Câu 27. Chọn câu đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. B. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. C. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều. D. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π2 đối với dòng điện.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà? A. Dao động điều hòa là dao động có tính tuần hoàn. B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ. C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ. D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin.
Câu 25. Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi ω = 112 rad/s2. Tốc độ dài của một điểm trên cánh quạt và cách trục quay của cánh quạt một đoạn 15 cm là A. 22,4 m/s. B. 2240 m/s. C. 16,8 m/s. D. 1608 m/s.
Câu 25. Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tăng lên A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần.
Câu 24. Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 80 giọt trong một phút, khi đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 6 cm/s. B. 45 cm/s. C. 350 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 23. Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra. A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều. B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng. C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều. D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 22. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120 cm. Biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là π3 . Khoảng cách d = MN sẽ là. A. d = 15 cm. B. d = 24 cm. C. d = 30 cm. D. d = 20 cm.
Câu 21. Phương trình vận tốc của vật là. v =Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = - A. B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 20. Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2 m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là. A. 0,4 Hz. B. 1,5 Hz. C. 2 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 19. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau
Câu 18. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 17. Một chiếc xe có độ cao H = 30 cm và chiều dài L = 40 cm cần chuyển động thẳng đều để đi qua gầm một chiếc bàn. Bàn và xe đều đặt trên mặt phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 0,4 kg. Xe và con lắc nằm trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Khi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta đưa vật nhỏ l...
Câu 16. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ. A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 15. Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới hai điểm đó bằng 50 cm là
Câu 14. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 49 Hz đến 63 Hz. Tần số dao động của...
Câu 13. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là
Câu 12. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.
Câu 11. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình. u = 2cos(20πt + π/3) ( trong đó u (mm), t (s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1 (m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π6 với nguồn? A. 9. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 10. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng con lắc. B. trọng lượng con lắc. C. tỉ số trọng lượng và khối lượng. D. khối lượng riêng của con lắc.
Câu 9. Con lắc lò xo có khối lượng m = 2 kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc vật có độ lớn cực đại là 0,6 m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật qua vị trí x = 32 cm và tại đó thế năng bằng động năng tính chu kì dao động của con lắc và độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm t = π20s . A. T = 0,628 s và F = 3 N. B. T = 0,314 s và F = 3 N. C. T = 0,314 s và F = 6 N. D. T = 0,628 s và F = 6 N.
Câu 8. Một đồng hồ quả lắc đếm giây mỗi ngày nhanh 120 (s), phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng? A. Tăng 0,28%. B. Giảm 0,28%. C. Tăng 0,14%. D. Giảm 0,14%.
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k