Hoặc
1,656 câu hỏi
Câu 26. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ. C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 25. Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là A. một đường elip. B. một đường sin. C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 24. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. nhạc âm. B. hạ âm. C. âm mà tai người nghe được. D. siêu âm.
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là A. 15 Hz. B. 20 Hz. C. 10 Hz. D. 25 Hz.
Câu 22. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tại đó A. giảm 10 B. B. tăng 10 B. C. tăng 10 dB. D. giảm 10 dB.
Câu 21. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là. A. trọng lượng. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực.
Câu 20. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f thì ZL = 50 Ω và ZC = 100 Ω. Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả mãn A. f > f1. B. f < f1. C. f = f1. D. f = 0,5f1.
Câu 19. Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 120 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 30 lần.
Câu 18. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học. A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực. B. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. C. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa. D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 17. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng? A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 16. Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là A. cân và thước. B. chỉ đồng hồ. C. đồng hồ và thước. D. chỉ thước.
Câu 15. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng và không hấp thụ năng lượng sóng, năng lượng dao động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ A. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn. B. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. C. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn. D. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
Câu 14. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn hơn khối lượng Mặt trăng 81 lần, và bán kính Trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc khi đưa lên mặt trăng là A. 5,8 s. B. 4,2 s. C. 8,5 s. D. 9,8 s.
Câu 13. Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do. A. Tần số và biên độ âm khác nhau. B. Tần số và năng lượng âm khác nhau. C. Biên độ và cường độ âm khác nhau. D. Tần số và cường độ âm khác nhau.
Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 2 T. B. 0,5 T. C. T. D. 4 T.
Câu 11. Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là A. do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do. B. do các electron dịch chuyển quá chậm. C. do các ion dương va chạm với nhau. D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
Câu 10. Một điện tích điểm q = + 10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến B. Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn gấp khúc BAC. A. - 10.10-3 J. B. - 2,5.10-3 J. C. - 5.10-3 J. D. 10.10-3 J
Câu 9. Người ta sử dụng vôn kế và ampe kế xoay chiều để đo điện áp và cường độ dòng điện của mạch xoay chiều. Giá trị hiện trên 2 dụng cụ đo đó chỉ giá trị nào? A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện. B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng đ...
Câu 8. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 7. Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu dây cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng trên dây AB là A. 8. B. 10. C. 14. D. 12.
Câu 6. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = 52 cm với vận tốc là v = 10π2 cm/s. Phương trình dao động của vật là A. x = 10 cos(2πt +π/4) cm. B. x = 10 cos(πt - π/4) cm. C. x = 20 cos(2πt - π/4) cm. D. x = 10 cos(2πt - π/4) cm.
Câu 5. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI.
Câu 4. Nếu gặp vật cản cố định thì sóng tới và sóng phản xạ có quan hệ là A. cùng tần số và lệch pha π/4. B. cùng tần số và lệch pha π /2. C. cùng tần số và ngược pha. D. cùng tần số và cùng pha.
Câu 3. Sai số nào sau đây có thể loại trừ trước khi đo? A. Sai số hệ thống. B. Sai số ngẫu nhiên. C. Sai số dụng cụ. D. Sai số tuyệt đối.
Câu 2. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều. A. 50 lần. B. 150 lần. C. 100 lần. D. 75 lần.
Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 100 g, k = 100 N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống dưới một đoạn 3 cm và tại đó truyền cho nó một vận tốc v = 30π cm/s (lấy π2 = 10). Biên độ dao động của vật là. A. 2 cm. B. 23 cm. C. 4 cm. D. 32 cm.
Câu 40. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05 s. Tần số dao động của vật là. A. 2,5 Hz. B. 3,75 Hz. C. 5 Hz. D. 5,5 Hz.
Câu 39. Trạm phát điện truyền đi công suất 5000 kW, điện áp hiệu dụng nơi phát 100 kV. Độ giảm thế năng trên đường dây không vượt quá 1% điện áp nơi phát. Biết hệ số công suất của đường dây bằng 1. Giá trị điện trở lớn nhất của dây tải điện là. A. 20 Ω. B. 50 Ω. C. 40 Ω. D. 10 Ω.
Câu 38. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc π/4. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc π/2. D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc π/2.
Câu 37. Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào. A. biên độ dao động. B. gia tốc trọng trường. C. năng lượng của dao động. D. khối lượng của vật nặng.
Câu 36. Nếu giao thoa xảy ra với hai nguồn kết hợp cùng biên độ thì những điểm tăng cường lẫn nhau có biên độ tăng A. gấp ba lần. B. gấp hai lần. C. gấp bốn lần. D. gấp năm lần.
Câu 35. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A và B, những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. đứng yên không dao động. B. dao động với biên độ có giá trị trung bình. C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ bé nhất.
Câu 34. Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256 W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10 m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm. A. 90 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 70 dB.
Câu 33. Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều là. A. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin. B. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos. C. Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn. D. Dòng điện dao động điều hoà.
Câu 32. Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,04 (H). B. 0,08 (H). C. 0,057 (H). D. 0,114 (H).
Câu 31. Chọn câu đúng. A. Có thể cọ xát hai vật cùng loại với nhau để được hai vật tích điện trái dấu. B. Nguyên nhân của sự nhiễm điện do cọ xát là các vật bị nóng lên do cọ xát. C. Cọ thước nhựa vào mảnh dạ thì mảnh dạ cũng tích điện. D. Vật tích điện chỉ hút được các vật cách điện như giấy, không hút kim loại.
Câu 30. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động A. duy trì. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. tự do.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s.
Câu 28. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. ngược pha với li độ. B. sớm pha π/2 so với li độ. C. trễ pha π /2 so với li độ. D. trùng pha với li độ.
Câu 27. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu. C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0.
Câu 26. Một con lắc lò xo lần lượt được kích thích dao động điều hòa với biên độ là A1; A2; A3. Biết A1 > A2 > A3 thì chu kì dao động tương ứng T1; T2; T3 có quan hệ như thế nào? A. T1 < T2 < T3. B. Không đủ điều kiện so sánh. C. T1 = T2 = T3. D. T1 > T2 > T3.
Câu 25. Chọn một phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần? A. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. B. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. C. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 24. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t = 0, li độ của các phần tử tại B và C tương ứng là −53 mm và 53 mm; phần tử tại trung điểm D của BC có tốc độ dao động cực đại. Ở thời điểm t1 thì tốc độ dao động của phần tử tại C và B bằng nhau và bằng 32 tốc độ dao động cực đại, tốc độ của phần tử tại D bằng không. Biên độ sóng là A. 8,5 mm. B. 15 mm. C. 10 m...
Câu 23. Chọn phát biểu đúng. Nếu dịch chuyển hai bản của tụ điện nối với hai cực một acquy ra xa nhau thì trong khi dịch chuyển. A. Có dòng điện đi từ cực âm qua acquy sang cực dương. B. Có dòng điện đi từ cực dương qua acquy sang cực âm. C. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm qua acquy sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại D. Không có dòng điện qua acquy.
Câu 22. Sóng ngang không truyền được ở môi trường A. chất khí và chất rắn. B. chất rắn và chất lỏng. C. chất khí. D. chất rắn.
Câu 21. Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng. A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0. B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện t...
Câu 20. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. C. véctơ vận tốc ngược chiều với véctơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 19. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
Câu 18. Sóng ngang là sóng có phương dao động. A. Nằm ngang. B. Trùng với phương truyền sóng. C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Thẳng đứng.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai? Quá trình truyền sóng là A. quá trình truyền trạng thái dao động. B. quá trình truyền năng lượng. C. quá trình truyền pha dao động. D. quá trình truyền vật chất.
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k