Hoặc
14 câu hỏi
Bài 84 trang 99 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 0) và B(0; 3). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MA = 2MB.
Bài 83 trang 99 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 1; - 2), đường trung tuyến kẻ từ B và đường cao kẻ từ C lần lượt có phương trình là 5x + y – 9 = 0 và x + 3y – 5 = 0. Tìm tọa độ của hai điểm B và C.
Bài 82 trang 99 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm F1(- 4; 0) và F2 (4; 0). a) Lập phương trình đường tròn có đường kính là F1F2. b) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn MF1 + MF2 = 12 là một đường conic (E). Cho biết (E) là đường conic nào và viết phương trình chính tắc của (E). c) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn MF1−MF2=4 là một đường con...
Bài 81 trang 99 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 3; - 1), B(3; 5), C(3; - 4). Gọi G, H, I lần lượt là trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. a) Lập phương trình các đường thẳng AB, BC, AC. b) Tìm tọa độ các điểm G, H, I. c) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 80 trang 99 SBT Toán 10 Tập 2. Đường elip x240+y236=1 có hai tiêu điểm là. A. F1−2;0,F22;0 ; B. F1−4;0,F24;0 ; C. F10;−2,F20;2 ; D. F10;−4,F20;4 .
Bài 79 trang 98 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. y2=x10 ; B. y2=−x10 ; C. x2=y10 ; D. x2=−y10 .
Bài 78 trang 98 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? A. x2152+y2152=1 ; B. x2152+y2162=−1 ; C. x2162+y2152=1 ; D. x2152−y2162=1 .
Bài 77 trang 98 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn? A. x+32−y+42=100 ; B. x+32+y+42=100 ; C. 2x+32+y+42=100 ; D. x+32+2y+42=100 .
Bài 76 trang 98 SBT Toán 10 Tập 2. Khoảng cách từ điểm M(4; - 2) đến đường thẳng ∆. x – 2y + 2 = 0. A. 255 ; B. 25 ; C. 2; D. 5 .
Bài 75 trang 98 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1.x=2+3ty=−1+3t và Δ1.x=3−3t'y=−t' Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là. A. 300; B. 450; C. 900; D. 600.
Bài 74 trang 98 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng ∆ đi qua điểm M(- 2; 0) và song song với đường thẳng d. 2x – y + 2 = 0 có phương trình là. A. 2x – y = 0; B. 2x – y + 4 = 0; C. 2x + y + 4 = 0; D. x + 2y + 2 = 0.
Bài 73 trang 98 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1? A. a→=1;1 ; B. b→=12;−12 ; C. c→=13;23 ; D. d→=12;−22 .
Bài 72 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1; - 5), B(5; 2) và trọng tâm là gốc tọa độ. Tọa độ điểm C là. A. (4; - 3); B. (- 4; - 3); C. (- 4; 3); D. (4; 3).
Bài 71 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(- 2; 1), B(1; - 3). Tọa độ của vectơ AB→ là. A. (1; - 4); B. (- 3; 4); C. (3; - 4); D. (1; - 2).
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k