Hoặc
31 câu hỏi
Bài 6.63 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. Một công ty kinh doanh máy tính cầm tay thấy rằng khi bán máy ở mức giá x (nghìn đồng) một chiếc thì số lượng máy bán được n cho bởi phương trình n = 1 200 000 – 1 200x. a) Tìm công thức biểu diễn doanh thu R như là hàm số của đơn giá x. Tìm miền xác định của hàm số R = R(x). b) Máy tính được bán ở đơn giá nào sẽ cho doanh thu lớn nhất ? Tính doanh thu lớn nhất...
Bài 6.62 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. Trong Vật lí ta biết rằng, khi một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v0, góc ném hợp với phương ngang Ox một góc α, nếu ta bỏ qua sức cản của không khí và gió, vật chỉ chịu tác động của trọng lực với gia tốc trọng trường g ≈ 9,8 m/s2, thì độ cao y (so với mặt đất) của vật phụ thuộc vào khoảng cách theo phương ngang x (tính đến mặt đất tại điểm ném) theo một...
Bài 6.61 trang 27 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, AD = 13 cm. Tìm vị trí điểm M trên cạnh AD sao cho BM = 2MD.
Bài 6.60 trang 26 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm các giá trị của tham số m để. a) Hàm số y=1mx2−2mx+5 có tập xác định ℝ; b) Tam thức bậc hai y = –x2 + mx – 1 có dấu không phụ thuộc vào x; c) Hàm số y=−2x2+mx−m−6 có tập xác định chỉ gồm một phần tử.
Bài 6.59 trang 26 SBT Toán 10 Tập 2. Vẽ đồ thị mỗi hàm số sau, từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình tương ứng a) y = x2 – 3x + 2 và bất phương trình. x2 – 3x + 2 ≥ 0; b) y = x2 – x – 6 và bất phương trình. x2 – x – 6 < 0.
Bài 6.58 trang 26 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mỗi trường hợp dưới đây, hãy vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ rồi xác định toạ độ giao điểm của chúng. a) y = –x + 3 và y = –x2 – 4x + 1. b) y = 2x – 5 và y = x2 – 4x – 1.
Bài 6.57 trang 26 SBT Toán 10 Tập 2. Dựa vào đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c, hãy xác định dấu của các hệ số a, b, c trong mỗi trường hợp dưới đây.
Bài 6.56 trang 26 SBT Toán 10 Tập 2. Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập xác định, tập giá trị, khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến của chúng. a) y = |x – 1| + |x + 1|; b) y=x+1 khi x<−1x2−1 khi x≥−1.
Bài 6.55 trang 26 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hàm số y=2x+3 khi −2≤x<−112x+32 khi −1≤x<1−12x+92 khi 1≤x≤3. a) Tìm tập xác định của hàm số. b) Vẽ đồ thị hàm số. c) Từ đồ thị vẽ ở ý b) hãy chỉ ra các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số. d) Tìm tập giá trị của hàm số.
Bài 6.54 trang 25 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau. a) y=−x2+3x−2; b) y=x−1x2−1.
Bài 6.53 trang 25 SBT Toán 10 Tập 2. Tập nghiệm của phương trình 2x2−5x+1=x2+2x−9 là A. S = {2}; B. S = {5}; C. S = ∅; D. S = {2; 5}.
Bài 6.52 trang 25 SBT Toán 10 Tập 2. Tập nghiệm của phương trình 2x2−9x−9=3−xlà A. S = {6}; B. S = ∅; C. S = {–3}; D. S = {–3; 6}.
Bài 6.51 trang 25 SBT Toán 10 Tập 2. Số nghiệm của phương trình x2+4x−2=x−3 là A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Bài 6.50 trang 25 SBT Toán 10 Tập 2. Bất phương trình mx2 – (2m – 1)x + m + 1 < 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Bài 6.49 trang 25 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình (m + 2) x2 – 3x + 2m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m < –2 hoặc m>32; B. m>32; C. −2
Bài 6.48 trang 25 SBT Toán 10 Tập 2. Các giá trị của tham số m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn dương là A. m ≥ 9; B. m > 9; C. Không có m; D. m < 9.
Bài 6.47 trang 25 SBT Toán 10 Tập 2. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 4x + 3 < 0 là A. (1; 3); B. (–∞; 1)∪[3; +∞); C. [1; 3]; D. (–∞; 1]∪[4; +∞).
Bài 6.46 trang 24 SBT Toán 10 Tập 2. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 12x + 36 ? A. B. C. D.
Bài 6.45 trang 24 SBT Toán 10 Tập 2. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? A. f(x) = –x2 + x + 6; B. f(x) = x2 – x – 6; C. f(x) = –x2 + 5x – 6; D. f(x) = x2 – 5x + 6.
Bài 6.44 trang 24 SBT Toán 10 Tập 2. Điều kiện cần và đủ của tham số m để parabol (P). y = x2 – 2x + m – 1 cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung là A. m < 1; B. m < 2; C. m > 2; D. m > 1.
Bài 6.43 trang 24 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c có đồ thị là đường parabol dưới đây. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a < 0, b < 0, c < 0; B. a < 0, b < 0, c > 0; C. a < 0, b > 0, c < 0; D. a < 0, b > 0, c > 0.
Bài 6.42 trang 24 SBT Toán 10 Tập 2. Đường parabol trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. y = x2 + 2x – 3; B. y = –x2 – 2x + 3; C. y = –x2 + 2x – 3; D. y = x2 – 2x – 3.
Bài 6.41 trang 23 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hàm số y = x2 – 2x + 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên (–∞; 2); B. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2); C. Hàm số đồng biến trên (–∞; 1); D. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 1).
Bài 6.40 trang 23 SBT Toán 10 Tập 2. Parabol y = –4x – 2x2 có đỉnh là A. I(–1; 1); B. I(–1; 2); C. I(1; 1); D. I(2; 0).
Bài 6.39 trang 23 SBT Toán 10 Tập 2. Trục đối xứng của parabol (P). y = 2x2 + 6x + 3 là A. y = –3; B. y=−32; C. x = –3; D.x=−32.
Bài 6.38 trang 23 SBT Toán 10 Tập 2. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? A. y=12x; B. y = |3 – x|; C. y = |x|; D. y = |2x|.
Bài 6.37 trang 23 SBT Toán 10 Tập 2. Với những giá trị nào của m thì hàm số f(x) = (m + 1)x + 2 đồng biến trên ℝ ? A. m > –1; B. m = 1; C. m < 0; D. m = 0.
Bài 6.36 trang 23 SBT Toán 10 Tập 2. Hàm số y=1x có A. Tập xác định là ℝ {0} và tập giá trị là ℝ; B. Tập xác định và tập giá trị cùng là ℝ {0}; C. Tập xác định là ℝ và tập giá trị là ℝ {0}; D. Tập xác định và tập giá trị cùng là ℝ.
Bài 6.35 trang 22 SBT Toán 10 Tập 2. Tập xác định của hàm số y=x là A. ℝ {0}; B. ℝ; C. [0; +∞); D. (0; +∞).
Bài 6.34 trang 22 SBT Toán 10 Tập 2. Các đường dưới đây, đường nào không là đồ thị của hàm số ? A. B. C. D.
Bài 6.33 trang 22 SBT Toán 10 Tập 2. Thu nhập bình quân theo đầu người (GDP) của Việt Nam (tính theo USD) trong vòng 10 năm, từ năm 2009 đến năm 2018 được cho bởi bảng sau (dựa theo số liệu của Tổng cục Thống kê). Bảng này xác định một hàm số chỉ sự phụ thuộc của GDP (kí hiệu là y) vào thời gian x (tính bằng năm). Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Giá trị của hàm số tại x = 2018 là 2 587; B. Tập...
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k