Tính giá trị đúng của các biểu thức sau (không dùng máy tính cầm tay): a) A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
1.2k
08/06/2023
Bài 4 trang 71 Toán lớp 10 Tập 1: Tính giá trị đúng của các biểu thức sau (không dùng máy tính cầm tay):
a) A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°;
b) B = sin 5° + sin 150° – sin 175° + sin 180°;
c) C = cos 15° + cos 35° – sin 75° – sin 55°;
d) D = tan 25° . tan 45° . tan 115°;
e) E = cot 10° . cot 30° . cot 100°.
Trả lời
a) A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
A = 1 + cos(180o - 140o) + () + cos 140o
A = 1 + () - cos 140o + cos 140o
A = .
b) B = sin 5° + sin 150° – sin 175° + sin 180°
B = sin(180o - 175o) - sin 175o + sin 150° + sin 180°
B = sin 175o - sin 175o + + 0
B = .
c) C = cos 15° + cos 35° – sin 75° – sin 55°
C = cos(90o - 75o) - sin 75o + cos(90o - 55o) - sin 55o
C = sin 75o - sin 75o + sin 55o - sin 55o
C = 0.
d) D = tan 25° . tan 45° . tan 115°
D = tan(90o - 65o) . tan 45o . tan(180o - 65o)
D = cot 65o . tan 45o . (– tan 65°)
D = – (cot 65° . tan 65°) . tan 45°
D =
D = -1 . 1
D = -1.
e) E = cot 10° . cot 30° . cot 100°.
E = cot(90o - 80o) . cot 30o . cot(180o - 80o)
E = tan 80o . cot 30o . (- cot 80o)
E = – (tan 80° . cot 80°) . cot 30°
E = (– 1) .
E = .
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 10 Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Bài 5: Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài tập cuối chương 3
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác
Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác
Bài 3: Khái niệm vectơ
Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ