Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A(1; 3), B(3; 1) và C(6; 4). a) Tính độ đài ba cạnh
289
08/01/2024
Bài 4 trang 59 SBT Toán 10 Tập 2: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A(1; 3), B(3; 1) và C(6; 4).
a) Tính độ đài ba cạnh của tam giác ABC và số đo của góc B.
b) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Trả lời
a) + Độ dài các cạnh của tam giác ABC
→AB=(2;−2)⇒|→AB|=√22+(−2)2=2√2
Suy ra AB = 2√2 .
→BC=(3;3)⇒|→BC|=√32+32=3√2
Suy ra AB = 3√2 .
→AC=(5;1)⇒|→BC|=√52+12=√26
Suy ra AC = √26 .
+ Tính số đo góc B
Ta có →BA=(−2;2);→BC=(3;3)⇒→BA.→BC=−2.3+2.3=0
→BA.→BC=BA.BC.cos(→BA,→BC)⇔cos(→BA,→BC)=→BA.→BCBA.BC=−2.3+2.3√(−2)2+22.√32+32=0
⇒(→BA,→BC)=90o
Mà = 90o.
b) Gọi I(x; y) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:
→AI=(x−1;y−3);→BI=(x−3;y−1);→CI=(x−6;y−4)
Suy ra {AI2=BI2AI2=CI2
⇔{x2−2x+1+y2−6y+9=x2−6x+9+y2−2y+1x2−2x+1+y2−6y+9=x2−12x+36+y2−8y+16
⇔{4x−4y=010x+2y=42⇔{x=72y=72
Vậy I(72;72).
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 3: Nhị thức Newton
Bài tập cuối chương 8
Bài 1: Tọa độ của vectơ
Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ
Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Bài 4: Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ