Câu hỏi:

03/04/2024 16

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] xác định bởi: \[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2018\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\left( {\forall n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\end{array} \right.\]. Số hạng tổng quát \[{u_n}\] của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. \[{u_n} = \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\]

B. \[{u_n} = 2018 + \frac{{\left( {n + 1} \right)n}}{2}\]

C. \[{u_n} = 2018 + \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\]

Đáp án chính xác

D. \[{u_n} = 2018 + \frac{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}{2}\]

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính tổng \[1 + 2 + 3 + ... + n = \frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}\]

Cách giải:

Ta có:

\[{u_{n + 1}} = {u_n} + n = {u_{n - 1}} + n + n - 1 = ...\]

\[ = {u_1} + n + n - 1 + ... + 1\]

\[ = 2018 + \frac{{\left( {n + 1} \right).n}}{2}\]

Vậy \[{u_n} = 2018 + \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

2) Một hộp có 6 bi đỏ, 7 bi xanh, 8 bi vàng (các bi khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ.

Xem đáp án » 03/04/2024 29

Câu 2:

Cho hình đa giác đều \[\left( H \right)\] có 36 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình \[\left( H \right)\]. Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành hình vuông?

Xem đáp án » 03/04/2024 29

Câu 3:

Xác định số hạng không chứa \[x\] trong khai triển \[{\left( {{x^2} - \frac{2}{x}} \right)^6}\left( {x \ne 0} \right)\]

Xem đáp án » 03/04/2024 28

Câu 4:

Sắp xếp 6 chữ cái H, S, V, H, S, N thành một hàng. Tính xác suất sao cho 2 chữ cái giống nhau đứng cạnh nhau?

Xem đáp án » 03/04/2024 26

Câu 5:

Xác định số hạng không chứa \[x\] trong khai triển \[{\left( {{x^2} - \frac{2}{x}} \right)^6}\left( {x \ne 0} \right)\]

Xem đáp án » 03/04/2024 22

Câu 6:

Từ một hộp chứa 12 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:

Xem đáp án » 03/04/2024 21

Câu 7:

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = \frac{1}{{{n^2} + n}}\]. Khẳng định nào sau đây SAI?

Xem đáp án » 03/04/2024 21

Câu 8:

Nghiệm của phương trình \[\tan 2x + \sqrt 3 = 0\] là:

Xem đáp án » 03/04/2024 20

Câu 9:

Trong mặt phẳng \[Oxy\], cho \[\overrightarrow u = \left( {1; - 2} \right)\]\[A\left( {2; - 4} \right)\]. Phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow u \] biến điểm \[A\] thành điểm \[B\] có tọa độ là:

Xem đáp án » 03/04/2024 20

Câu 10:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?

Xem đáp án » 03/04/2024 19

Câu 11:

Trong mặt phẳng \[Oxy\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[3x - 2y + 1 = 0\]. Ảnh của đường thẳng \[d\] qua phép vị tự tâm \[O\], tỉ số \[k = 2\] có phương trình là:

Xem đáp án » 03/04/2024 19

Câu 12:

Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số tăng?

Xem đáp án » 03/04/2024 19

Câu 13:

Trong mặt phẳng \[Oxy\], cho đường tròn \[\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 25\]. Phép vị tự tỉ số \[k = - \frac{1}{2}\] biến đường tròn \[\left( C \right)\] thành đường tròn có bán kính \[R'\] bằng:

Xem đáp án » 03/04/2024 19

Câu 14:

Trong mặt phẳng \[\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\], cho đường tròn \[(C):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\]. Đường tròn \[\left( {C'} \right)\] là ảnh của \[\left( C \right)\] qua phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow i \] có phương trình là:

Xem đáp án » 03/04/2024 18

Câu 15:

Phương trình: \[4{\cos ^2}\frac{x}{2} - \sqrt 3 \cos 2x = 1 + 2{\cos ^2}\left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\] có bao nhiêu nghiệm thuộc \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]?

Xem đáp án » 03/04/2024 18