Cho dãy số (un) biết u1 = 1, u2 = 2, un + 1 = 2un – un – 1 + 2 với n ≥ 2. a) Viết năm số hạng

Bài 56 trang 57 SBT Toán 11 Tập 1Cho dãy số (un) biết u1 = 1, u2 = 2, un + 1 = 2un – un – 1 + 2 với n ≥ 2.

a) Viết năm số hạng đầu của dãy số.

b) Đặt vn = un + 1 – un với n ∈ ℕ*. Chứng minh rằng dãy số (vn) là cấp số cộng.

c) Tìm công thức của vn, un tính theo n.

Trả lời

a) Ta có u1 = 1, u2 = 2, u3 = u2 + 1 = 2u2 – u2 – 1 + 2 = 2 . 2 – 1 + 2 = 5,

u4 = u3 + 1 = 2u3 – u3 – 1 + 2 = 2 . 5 – 2 + 2 = 10,

u5 = u4 + 1 = 2u4 – u4 – 1 + 2 = 2 . 10 – 5 + 2 = 17.

Vậy năm số hạng đầu của dãy số là: 1; 2; 5; 10; 17.

b) Từ công thức un + 1 = 2un – un – 1 + 2 suy ra un + 1 – un = un – un – 1 + 2.

Mà vn = un + 1 – un và vn – 1 = un – 1 + 1 – un – 1 = un – un – 1.

Do đó, vn = vn – 1 + 2 với n ≥ 2.

Vậy dãy số (vn) là một cấp số cộng có số hạng đầu v1 = u2 – u1 = 1 và công sai d = 2.

c) Từ kết quả câu b, ta có: vn = v1 + (n – 1)d = 1 + (n – 1) . 2 = – 1 + 2n.

Lại có: v1 = u– u1

            v2 = u3 – u2

            ...

            vn – 2 = un – 1 – un – 2

            vn – 1 = u– un – 1

Cộng theo từng vế của n − 1 đẳng thức trên, ta có:

v1 + v2 + ... + vn – 2 + vn – 1 = – u1 + u 

         v1+vn1n12=1+un

         Cho dãy số (un) biết u1 = 1, u2 = 2 trang 57 SBT Toán 11

⇔ (n – 1)2 = u– 1

⇔ u= 1 + (n – 1)2.

Vậy u= 1 + (n – 1)2 và vn = – 1 + 2n với mọi n ∈ ℕ*.

Xem thêm lời giải bài tập SBT Toán 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 2: Cấp số cộng

Bài 3: Cấp số nhân

Bài tập cuối chương 2

Bài 1: Giới hạn của dãy số

Bài 2: Giới hạn của hàm số

Bài 3: Hàm số liên tục

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả