100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P5)

  • 439 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = xcos2x

Xem đáp án

Chọn C.

y' = cos2x – 2xsin2x;

y” = -2sin2x – (2sin2x + 4xcos2x) = -4sin2x – 4xcos2x.


Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có dy = f’(x)dx = 2(x – 1)dx.


Câu 3:

Tìm vi phân của các hàm số y = x3 + 2x2

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có :

y’ = 3x2 + 4x

dy = (3x2 + 4x)dx


Câu 5:

Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x - 5. Vi phân của hàm số là:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có

dy = (x3 – 9x2 + 12x – 5)’dx = (3x2 – 18x + 12)dx.


Câu 6:

Tìm vi phân của các hàm số y = (3x + 1)10

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có

y'  =  10. (3x+1)9.  (3x +1)' =30. (3x +1)9

Vi phân của  hàm số đã cho là: 

 dy = 30(3x + 1)9dx.


Câu 7:

Tìm vi phân của các hàm số y = sin2x + sin3x

Xem đáp án

Chọn B.

y’= 2cos2x + 3sin2x.cosx

dy = (2cos2x + 3sin2xcosx)dx.


Câu 8:

Tìm vi phân của các hàm số y = tan2x

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có :

y’ = 2(1 + tan22x)

dy = 2(1 + tan22x)dx.


Câu 10:

Cho hàm số y = x3 – 5x + 6 . Vi phân của hàm số là:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có dy = (x3 – 5x + 6)’dx = (3x2 – 5)dx.


Câu 14:

Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là:

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có dy = (sinx – 3cosx)’dx = (cosx + 3sinx)dx.


Câu 15:

Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là:

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có dy = d(sin2x) = (sin2x)’dx = cosx.2sinxdx = sin2xdx.


Câu 17:

Tìm vi phân của hàm số

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có : 


Câu 18:

Tìm vi phân của hàm số y = (x3 – 2x2)2.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có : dy = ((x3 – 2x2)2)’.dx = (2(x3 – 2x2)’(x3 – 2x2))dx = 2(3x2 – 4x)(x3 – 2x2)dx

= (6x5 – 20x4 + 16x3)dx.


Câu 21:

Vi phân của hàm số f(x) = sin(3x – 2) + cos(x2 + 1) tại điểm x = 0 ứng với Δx = 0,5 xấp xỉ bằng:

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:

f’(x) = 3cos(3x – 2) – 2x.sin(x2 + 1)

 

Nên df(xo) = f’(xo). Δx = [3cos(3.0 – 2) – 2.0.sin(0 + 1)].0,5 ≈ -0,624


Câu 23:

Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình  s(t) = t3 + 5t2 + 5, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 2.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có s’(t) = 3t2 + 10t ; s”(t) = 6t + 10

Do đó gia tốc chuyển động có phương trình a(t) = 6t + 10 

Gia tốc của chuyển động tại t = 2 là : a(2) = 6.2 + 10 = 22


Câu 24:

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = 2t3 – 2t2 + 6 trong đó t là giây ; s là mét. Tính vận tốc của chuyển động khi t = 1

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: s’(t) = 6t2 – 4t

 

Nên phương trình vận tốc của chuyển động là: v(t) = 6t2 – 4t (m/s)

Vận tốc của vật khi t = 1 là: v(1) = 6.1 - 4.1 = 2(m/s)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương