100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P3)

  • 442 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tìm số f(x) = x3 – 3x2 + 1. Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: f’(x) = 3x2 – 6x.

f’(x) < 0 3x2 – 6x < 0 0 < x < 2.


Câu 4:

Cho hàm số y = (2x2 + 1)3. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: y = (2x2 + 1)3 y’ = 12x(2x2 + 1)2 y’ ≥ 0 x ≥ 0.


Câu 5:

Cho hàm số . Để y’ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D.

Tập xác định:  D = R.

 

( vì với mọi x thì  4x2+1 > 0 )


Câu 6:

Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0

Xem đáp án

Chọn D.

  (x-1)2 +1 >0 ; (x- 1)2>0   x  1

Do đó, tập nghiệm của bất phương trình f'(x)  >  0 là R. 


Câu 7:

Cho hàm số y = x3. Viết tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho. Biết tiếp điểm là M(1; 1).

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt f(x) = x3 f’(x) = 3x2

Gọi k  là hệ số góc của tiếp tuyến tại M

k = f’(1) = 3.

PTTT tại M là: y = 3(x - 1) + 1 hay y = 3x - 2.


Câu 8:

Cho hàm số y = x3. Viết tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho. Biết hoành độ tiếp điểm bằng 2.

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi M(xM; yM) là tiếp điểm. Theo giả thiết:

Đặt f(x) = x3 f’(x) = 3x2

Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại M k = f’(2) = 12

PTTT tại M là: y = 12(x – 2) + 8

Hay y = 12x - 16.


Câu 9:

Cho hàm số   . Viết PTTT của đồ thị hàm số biết . Tiếp điểm M có tung độ bằng 4

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt 

Gọi M(xM; yM) là tiếp điểm.

Theo gt: 

Gọi k là hệ số góc của TT tại 

PTTT tại M là: 


Câu 10:

Cho hàm số . Viết PTTT của đồ thị hàm số biết. Tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

Gọi M(xM; yM) là tiếp điểm

Theo gt: 

Gọi k là hệ số của tt tại M k = f’(0) = 1.

PTTT tại M là y =1. (x - 0) + 2 hay y = x + 2.


Câu 11:

Cho hàm số y = x3 + x2 + x + 1. Viết PTT tại M thuộc đồ thị hàm số biết tung độ điểm M bằng 1.

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt f(x) = x3 + x2 + x + 1 f’(x) = (x3 + x2 + x + 1)’ = 3x2 + 2x + 1

Gọi M(xM; yM) là tiếp điểm

Theo gt:

Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại M; k = f’(0) = 3.0+ 2.0+ 1 = 1

Pttt tại M có tung độ bằng 1 là: y = 1. (x – 0) + 1

Hay y = x + 1.


Câu 12:

Cho hàm số  có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H)  với trục hoành là:

Xem đáp án

Chọn C.

Phương  trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành: 

2x -4x- 3 = 0 2x - 4 = 0x = 2

Giao điểm của (H) với trục hoành là A(2; 0).

Ta có: 

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = -2(x - 2) hay y = -2x + 4.


Câu 13:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3x tại điểm có hoành độ xo = -1 là:

Xem đáp án

Chọn A.

Đạo hàm: y’ = 3x2 – 4x + 3.

y'(-1) = 10; y(-1) = -6

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là (d): y = 10(x + 1) – 6 = 10x + 4.


Câu 14:

Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Đạo hàm: y’ = 3x2 – 6x = 3(x – 1)2 – 3 ≥ -3 với mọi x.

Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng -3.


Câu 15:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 – 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:

Xem đáp án

Chọn A.

Đạo hàm: y’ = 4x3 + 4x.

Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 

+Tại M(1; 2), ta có y'(1) =  8  nên phương trình tiếp tuyến là

y = 8( x - 1) + 2  hay y = 8x - 6.

* Tại N(-1; 2), ta có, y'(-1) =  - 8 nên phương trình tiếp tuyến là

 y=  -8( x + 1) + 2  hay  y = -8x - 6.


Câu 16:

Cho hàm số  có đồ thị hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y” = 0 là

Xem đáp án

Chọn A.

 

Ta có y’ = x2 + 2x và y” = 2x + 2

Theo giả thiết xo là nghiệm của phương trình y”(xo) = 0

2x + 2 = 0 xo = -1

Và y’(-1) = -1

 

Phương trình tiếp tuyến tại điểm   là: y = -1.(x + 1) - 4/3

Hay .


Câu 17:

Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 4x – y + 2 = 0.

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi M(xo; yo) là tiếp điểm của của tiếp tuyến và đồ thị hàm số.

f'(x) = x02 + xo – 2.

Viết lại d: y = 4x + 2 Hệ số góc k = 4

Vì tiếp tuyến cần tìm song song với d nên: 

Với , pttt là: 

Với , pttt là: 

KL:Có hai tiếp tuyến thỏa mãn ycbt là   và .


Câu 18:

Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x – y + 2017 = 0

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi  là tiếp điểm của của tiếp tuyến và đồ thị hàm số.

Viết lại d: y = x + 2017 Hệ số góc k = 1

Vì tiếp tuyến cần tìm vuông góc với d nên: 

Với M(0 ; -3), pttt là: y = -1(x – 0) – 3 y = -x – 3.

Với M(-3 ; 1/6), pttt là: y = -(x – 2) – 1 y = -x + 1.

Có hai tiếp tuyến thỏa mãn ycbt là y = -x – 3 và y = -x + 1.


Câu 19:

Cho hàm số y=3x-2x-2.Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị hàm số biết d tạo với trục hoành một góc α mà 

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi  là tiếp điểm của của tiếp tuyến và đồ thị hàm số.

Trục hoành là đường thẳng có hệ số góc k1 = 0.

Gọi k2 là hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm. Ta có: 

Ta có: 

Do đó: 

Với M(3; 7), pttt là: y = -4(x – 3) + 7 y = -4x + 19.

Với M(1; -1), pttt là: y = -4(x – 1) – 1 y = -4x + 3.

Có hai tiếp tuyến thỏa mãn ycbt là y = -4x + 3 y = -4x + 19.


Câu 20:

Cho hàm số y = x2 – 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:

Xem đáp án

Chọn B.

Đạo hàm: y’ = 2x – 6.

Trục hoành có phương trình là  y = 0

Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên ta có:

y'(xo) = 0 2xo – 6 = 0 xo = 3 yo = -4

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 

y = 0. (x - 3) -  4 hay y = -4.


Câu 21:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  có hệ số góc k = -9 có phương trình là:

Xem đáp án

Chọn A.

Đạo hàm: y’ = x2 + 6x.

k = -9 y’(xo) = -9 xo2 + 6xo = -9 (xo + 3)2 xo  = -3 yo = 16   

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là (d): y = -9(x + 3) + 16 y – 16 = -9(x + 3).


Câu 22:

Cho hàm số  có đồ thị (H). Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d: y = -x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của Δ

Xem đáp án

Chọn C.

Đạo hàm: 

Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d: y = -x + 2 nên  có hệ số góc bằng 1.

Ta có phương trình 

 + Với x = 2 thì y = 0; y'(2) =  1

Tại M(2; 0). Phương trình tiếp tuyến là y = 1( x – 2)+ 0 = x - 2 .

+ Với x = -2 thì y = 4, y'(-2) =  1

Tại N(-2; 4). Phương trình tiếp tuyến là y = 1.(x + 2)  + 4 = x + 6.


Câu 23:

Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C):  y = x3 + 3x2 – 8x + 1, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Δ: y = x + 2017?

Xem đáp án

Chọn C.

Đạo hàm: y’ = 3x2 + 6x – 8.

Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng Δ: y = x + 2017 nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1.

Ta có phương trình 

+ Với x = 1 thì y(1) = -3 và y'(1) = 1

Tại M(1; -3). Phương trình tiếp tuyến là y =1( x – 1) - 3 =x - 4.

+ Với x = -3 thì y (- 3) = 25 và y'(-3) = 1

Tại N(-3; 25). Phương trình tiếp tuyến là y =1(x + 3) + 25 =  x + 28.


Câu 24:

Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 2 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -9x  là:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: y’ = -3x2 + 6x. Lấy điểm M(xo; yo) (C).

Tiếp tuyến tại Msong song với đường thẳng y = -9x suy ra y’(xo) = -9

 - 3x02 + 6x0= - 9

Với x = -1 yo = 2 ta có phương trình tiếp tuyến: y = - 9( x +1) +2  = -9x - 7

Với x = 3 yo = -2 ta có phương trình tiếp tuyến: y = -9( x - 3) - 2 = -9x + 25

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.


Câu 25:

Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 2x có đồ thị (C). Gọi x1, x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2017. Khi đó x1 + x2 bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: y’ = 3x2 – 4x + 2.

Tiếp tuyến tại M, N của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2017. Nên tiếp tuyến tại M và N có hệ số góc là 1

Hoành độ x1, x2 của các điểm M, N  là nghiệm của phương trình 3x2 – 4x + 2 = 1.

Suy ra x1 + x2 = 4/3 ( hệ thức Vi-et).


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương