Hoặc
317,199 câu hỏi
Bài 1 trang 58 Toán lớp 7 Tập 1. Cho tỉ lệ thức x7=y2. Tìm hai số x; y biết. a) x + y = 18 b) x – y = 20.
Luyện tập 4 trang 57 Toán lớp 7 Tập 1. Ba máy bơm cùng bơm nước vào một bể bơi không có nước, có dạng hình hộp chữ nhật, với các kích thước bề mặt là 12m, 10m, 1,2m. Lượng nước mà ba máy bơm được tỉ lệ với ba số 7; 8; 9. Mỗi máy cần bơm bao nhiêu mét khối nước để đầy bể bơi.
Luyện tập 3 trang 57 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm ba số x; y; z biết. x; y; z tỉ lệ với ba số 2; 3; 4 và x – y – z = 2.
Luyện tập 2 trang 57 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm hai số x, y biết. x . 1,2 = y . 0,4 và x – y = 2.
Hoạt động 2 trang 56 Toán lớp 7 Tập 1. a) Cho tỉ lệ thức 610=915 So sánh hai tỉ số 6+910+15 và 6−910−15 với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. b) Cho tỉ lệ thức ab=cd với b + d ≠ 0 và b – d ≠ 0. Gọi giá trị chung của các tỉ số đã cho là k, tức là. k = ab=cd. - Tính a theo b và k, tính c theo d và k. - Tính tỉ số a+cb+d và a−cb−d theo k. - So sánh mỗi tỉ số a+cb+d và a−cb−d với các tỉ số ab và cd.
Luyện tập 1 trang 55 Toán lớp 7 Tập 1. Viết dãy tỉ số bằng nhau từ các tỉ số. 14;832;1354;−9−36
Hoạt động 1 trang 55 Toán lớp 7 Tập 1. So sánh từng cặp tỉ số trong ba tỉ số sau. 46;812;−10−15
Khởi động trang 55 Toán lớp 7 Tập 1. Có hai tỉ lệ thức.12=24 và 24=36. Làm thế nào để biểu diễn sự bằng nhau của ba tỉ số 12;24;36?
Bài 5 trang 54 Toán lớp 7 Tập 1. Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 2 phần dầu với 7 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng để trộn hết 8 lít dầu theo cách pha nhiên liệu trên?
Bài 4 trang 54 Toán lớp 7 Tập 1. Trong giờ thí nghiệm xác định trọng lượng, bạn Hà dùng hai quả cân 100g và 50g thì đo được trọng lượng tương ứng là 1 N và 0,5 N. a) Tính tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất với khối lượng của quả cân thứ hai; tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai. b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức không?
Bài 3 trang 54 Toán lớp 7 Tập 1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau. 1,5; 2; 3,6; 4,8.
Bài 2 trang 54 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x trong mỗi tỉ lệ thức sau. a) x5=−21,25; b) 18 . x = 2,4 . 3,6; c) (x + 1) . 0,4 = 0,5 . 0,2.
Bài 1 trang 54 Toán lớp 7 Tập 1. Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không? a) 3,5.(–5,25) và (–8).12 b) 39310.5225 và 7,5.10 c) 0,8.(–0,6) và 1,2.(–1,8)
Luyện tập 3 trang 54 Toán lớp 7 Tập 1. a) Đưa hai số 21 và 27 vào ? cho thích hợp. 18.? = ?.14 b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau. 14; 18; 21; 27.
Hoạt động 3 trang 53 Toán lớp 7 Tập 1. Ta có đẳng thức 4.9 = 3.12 a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chưa hai vế của đẳng thức trên cho 9.3. b) Tìm số thích hợp cho ?. 43=?9;412=3?;?3=124;9?=34.
Luyện tập 2 trang 53 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số x trong tỉ lệ thức sau. (–0,4). x = 1,2 . 0,3
Hoạt động 2 trang 53 Toán lớp 7 Tập 1. a) Cho tỉ lệ thức 610=−9−15. So sánh tích hai số hạng 6 và –15 với tích hai số hạng 10 và –9. b) Cho tỉ lệ thức ab=cd. Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào?
Luyện tập 1 trang 52 Toán lớp 7 Tập 1. Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không? a) −25.4 và 34.−152; b) 1527 và 25. 30
Hoạt động 1 trang 52 Toán lớp 7 Tập 1. So sánh hai tỉ số 1228 và 7,517,5.
Khởi động trang 52 Toán lớp 7 Tập 1. Có hai thanh sắt phi 18. thanh thứ nhất dài 2m có khối lượng là 4kg; thanh thứ hai dài 5m có khối lượng là 10kg. Em có nhận xét gì về tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt thứ nhất và khối lượng của thanh sắt thứ hai với tỉ số giữa chiều dài của thanh sắt thứ nhất với chiều dài của thanh sắt thứ hai?
Bài 5 trang 51 Toán lớp 7 Tập 1. Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Để dễ nhớ, người ta nói vận tốc ánh sáng là 300 000 000 m/s. Số liệu đó đã được làm tròn đến hàng nào?
Bài 4 trang 51 Toán lớp 7 Tập 1. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau. a) (–28,29) + (–11,91) b) 43,91 – 4,49 c) 60,49.(–19,51)
Bài 3 trang 51 Toán lớp 7 Tập 1. a) Sử dụng máy tính cầm tay để tính rồi viết mỗi số sau dưới dạng số thập phân vô hạn (tuần hoàn hoặc không tuần hoàn). 173;−257;5;−19. b) Làm tròn số −19 với độ chính xác 0,05.
Bài 2 trang 51 Toán lớp 7 Tập 1. a) Làm tròn số 4,76908 với độ chính xác 0,5. b) Làm tròn số –4,76908 với độ chính xác 0,05.
Bài 1 trang 51 Toán lớp 7 Tập 1. Làm tròn số 98 176 244 với độ chính xác là 5 000.
Luyện tập 3 trang 51 Toán lớp 7 Tập 1. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của phép tính sau. a) 18,25 + 11,98; b) 11,91 – 2,49; c) 30,09.(–29,87)
Luyện tập 2 trang 49 Toán lớp 7 Tập 1. a) Làm tròn số 23 615 với độ chính xác 5. b) Làm tròn số 187 638 với độ chính xác 50.
Hoạt động 2 trang 48 Toán lớp 7 Tập 1. Làm tròn số 144 đến hàng chục. Trên trục số nằm ngang, tìm khoảng cách giữa điểm biểu diễn số làm tròn và điểm biểu diễn số ban đầu.
Luyện tập 1 trang 48 Toán lớp 7 Tập 1. Khoảng cách từ sân vận động Old Trafford ở Greater Manchester đến tháp đồng hồ Big Ben ở London (Vương Quốc Anh) là 200 dặm. (Nguồn. https.//www.google.com). Tính khoảng cách đó theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn đến hàng đơn vị), biết 1 dặm = 1,609344 km.
Hoạt động 1 trang 48 Toán lớp 7 Tập 1. Hóa đơn tiền điện tháng 9/2020 của gia đình cô Hạnh là 574 880 đồng. Trong thực tế, cô Hạnh đã trả tiền mặt cho người thu tiền điện số tiền là 575 000 đồng. Tại sao cô Hạnh không thể trả cho người thu tiền điện số tiền chính xác là 574 880 đồng?
Khởi động trang 48 Toán lớp 7 Tập 1. Một bồn hoa có dạng hình tròn với bán kính 0,8m. Hỏi diện tích của bồn hoa khoảng bao nhiêu mét vuông?
Bài 6 trang 47 Toán lớp 7 Tập 1. So sánh hai số a và b trong mỗi trường hợp sau. a) a, b là hai số dương và |a| < |b|; b) a, b là hai số âm và |a| < |b|
Bài 5 trang 47 Toán lớp 7 Tập 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương. b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm. c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó. d) Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Bài 4 trang 47 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a) |x| = 4; b) |x| = 7; c) |x + 5| = 0; d) x−2=0.
Bài 3 trang 47 Toán lớp 7 Tập 1. Tính giá trị biểu thức. a) |–137| + |–363|; b) |–28| – |98|; c) (–200) – |–25|.|3|.
Bài 2 trang 47 Toán lớp 7 Tập 1. Chọn dấu “<”; “>”; “=” thích hợp cho ?. a) 2,3?−136; b) 9?−14; c) −7,5?−7,5.
Bài 1 trang 47 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm. |–59|; −37; |1,23|; −7.
Luyện tập 3 trang 46 Toán lớp 7 Tập 1. Cho x = –12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau. a) 18 + |x|; b) 25 – |x|; c) |3 + x | – |7|.
Luyện tập 2 trang 46 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm. |–79|; |10,7|; 11; −59.
Hoạt động 2 trang 45 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau. a) x = 0,5; b) x = −32; c) x = 0; d) x = –4; e) x = 4
Luyện tập 1 trang 45 Toán lớp 7 Tập 1. So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b trong mỗi trường hợp sau.
Hoạt động 1 trang 44 Toán lớp 7 Tập 1. a) Hãy biểu diễn hai số –5 và 5 trên một trục số. b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0. c) Tính khoảng cách từ điểm –5 đến điểm 0.
Khởi động trang 44 Toán lớp 7 Tập 1. Hình 8 mô tả một vật chuyển động từ điểm gốc 0 theo chiều ngược với chiều dương của trục số. Sau 1 giờ, vật đến điểm –40 trên trục số (đơn vị đo trên trục số là ki – lô – mét). Hỏi khoảng cách từ điểm –40 đến điểm gốc 0 trên trục số là bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 5 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần. –2,63…; 3,(3); –2,75…; 4,62. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần. 1,371…; 2,065; 2,056…; –0,078…;1,(37).
Bài 4 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm chữ số thích hợp cho ?. a) −5,02<−5,?1; b) −3,7?8>−3,715; c) −0,5?742<−0,59653; d) −1,4?<−1,49.
Bài 3 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. a) –1,(81) và –1,812; b) 217 và 2,142; c) –48,075… và –48,275…; d) 5 và 8
Bài 2 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số đối của mỗi số sau.−835;5−6;−187;1,15;−21,54;−7;5.
Bài 1 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Nếu a ∈ℤ thì a ∈ℝ. b) Nếu a ∈ℚ thì a ∈ℝ. c) Nếu a ∈ℝ thì a ∈ℤ. d) Nếu a ∈ℝ thì a ∉ℚ.
Luyện tập 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1. So sánh hai số thực sau. a) 1,(375) và 138; b) –1,(27) và –1,272.
Hoạt động 5 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1. a) So sánh hai số thập phân sau. –0,617 và –0,614. b) Nêu quy tắc so sánh hai số thập phân hữu hạn.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k