Hoặc
319,199 câu hỏi
Câu 1 trang 40 sách bài tập Địa Lí 6. Trên hình 12.1 trong SGK có các vệt sao băng, hãy tìm hiểu và cho biết hiện tượng này xảy ra ở tầng khí quyển nào? Giải thích vì sao trong khí quyển Trái Đất lại có hiện tượng sao băng?
Bài 69 trang 88 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm số nguyên x, biết. a) 2x – 1 là bội của x – 3; b) 2x + 1 là ước của 3x + 2; c) (x – 4)(x + 2) + 6 không là bội của 9; d) 9 không là ước của (x – 2)(x + 5) + 11
Bài 68 trang 88 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. a) Có tồn tại số tự nhiên n để n2 + n + 2 chia hết cho 5 hay không? b) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n vừa là tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp, vừa là tổng của 7 số tự nhiên liên tiếp.
Bài 15.3 trang 44 SBT Khoa học tự nhiên 7. Hình 15.1 biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết A. màu sắc của ánh sáng. B. hướng truyền của ánh sáng. C. tốc độ truyền ánh sáng. D. độ mạnh yếu của ánh sáng.
Bài 67 trang 88 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên n. a) n(n + 1)(n + 2) chia hết cho 2 và 3. b) n(n + 1)(n + 2)(n + 3) chia hết cho 3 và 8.
Bài 66 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho bảng 3 x 3 ô vuông. a) Viết 9 số nguyên khác 0 vào 9 ô của bảng. Biết rằng tích các số ở mỗi dòng đều là số nguyên âm. Chứng tỏ rằng luôn tồn tại một cột mà tích các số ở cột ấy là số nguyên âm. b) Có thể điền được hay không 9 số nguyên vào 9 ô của bảng sao cho tổng các số ở ba dòng lần lượt bằng -15; -18; 78 và tổng các số ở ba cột lần lượt bằng...
Câu 7 trang 19 sách bài tập Lịch Sử 6. Hãy kể tên những thành tựu văn hoá của Hy Lạp và La Mã cổ đại còn tồn tại đến ngày nay.
Bài 65 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Bạn Nam muốn điền các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9 vào bảng bên sao cho tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo bằng nhau. Tính tổng bốn số ở bốn ô được tô đậm.
Bài 15.2 trang 44 SBT Khoa học tự nhiên 7. Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. cơ năng.
Câu 6 trang 19 sách bài tập Lịch Sử 6. Trong các thành tựu văn hoá của Hy Lạp và La Mã cổ đại, em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao?
Bài 64 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính A – B, biết rằng A là tích của các số nguyên âm chẵn có một chữ số và B là tổng của các số nguyên dương lẻ có hai chữ số.
Câu 5 trang 19 sách bài tập Lịch Sử 6. Hãy cho biết tên của các hình ảnh dưới đây và chỉ ra đâu là thành tựu văn hoá của Hy Lạp, đâu là thành tựu văn hoá của La Mã.
Bài 63 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a, sao cho.
Câu 4 trang 18 sách bài tập Lịch Sử 6. Công trình kiến trúc nổi tiếng của La Mã cổ đại là A. kim tự tháp Gi-za. B. vườn treo Ba-bi-lon. C. đấu trường Cô-li-dê. D. đền Pác-tê-nông.
Bài 15.1 trang 44 SBT Khoa học tự nhiên 7. Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hóa thành điện năng, gồm. A. pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối. B. đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối. C. đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED. D. pin quang điện, dây nối.
Câu 3 trang 18 sách bài tập Lịch Sử 6. Ai là người nắm quyền hành trong tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã? A. Thiên tử. B. Viện Nguyên lão. C. Ô-gu-xtu-xơ. D. Đại hội nhân dân.
Câu 2 trang 18 sách bài tập Lịch Sử 6. Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp thực chất là nhà nước A. quân chủ chuyên chế. B. chiếm hữu nô lệ. C. quân chủ lập hiến. D. đế chế.
Bài 62 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm số nguyên x, biết. a) (-300).20 + 5.(3x – 1) = 25; b) (5.13)x = 25.(53 + 4.11)2 . (34 – 35.33 + 97) (x 0); c) (x – 5)(3x – 6) = 0; d) (2x + 1)2.(x – 6) > 0; e) (x + 1).(x – 4) < 0.
Câu 1 trang 18 sách bài tập Lịch Sử 6. Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã? A. Có nhiều vịnh, hải cảng. B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn. C. Hệ động, thực vật. D. Khí hậu khô nóng.
Câu 3 trang 39 sách bài tập Địa Lí 6. Dựa vào hình 11.3 trong SGK, hãy hoàn thành các câu sau. Tương ứng với các điểm A, B và C trên lát cắt là địa hình. . - Địa hình từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt thấp dần hay cao dần? - Độ cao địa hình cao nhất là. . m. - Độ cao địa hình thấp nhất là. . m.
Câu 2 trang 39 sách bài tập Địa Lí 6. Mỗi đường đồng mức cách nhau 80m, hãy cho biết. - Địa hình ở hình a hay hình b cao hơn? . - Hình a hay hình b có độ dốc lớn hơn? .
Câu 1 trang 39 sách bài tập Địa Lí 6. Hãy khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 1. Đường đồng mức là đường A. nối liền các điểm có độ cao bằng nhau trên lược đồ địa hình. B. nối liền các điểm có độ cao khác nhau trên lược đồ địa hình. C. nối các điểm có độ cao khác nhau trên lược đồ địa hình. D. tròn nối liền các điểm có độ cao như nhau trên lược đồ địa hình. 2. Lát cắt địa hình là cách thức thể hiệ...
Bài 61 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính một cách hợp lí. a) (2 021 – 39) + [(-21) + (-61)]; b) (-625) – {(-547) – 352 – [(-147) – (-735) + (2 200 + 65)]}; c) (-16).125.[(-3).22].53 – 2.106; d) (134 – 34).(-28) + 72.[(-55) – 45].
Câu 8 trang 18 sách bài tập Lịch Sử 6. Hãy kể tên những thành tựu văn hoá của Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII. Em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao?
Câu 7 trang 18 sách bài tập Lịch Sử 6. Hình ảnh dưới đây cho em biết về thành tựu văn hoá nào của Trung Quốc? Hãy nêu hiểu biết của mình về thành tựu văn hoá đó.
Câu 8 trang 38 sách bài tập Địa Lí 6. Điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống; kết nối các ý A, B, C, D sao cho phù hợp và viết lại thành câu. A. Là những mỏ hình thành do hoạt động . được đưa lên gần mặt đất. B. Mỏ . C. Là những mỏ được hình thành trong quá trình tích tụ . ở những chỗ trũng. D. Mỏ .
Câu 7 trang 38 sách bài tập Địa Lí 6. Sắp xếp lại trật tự các từ trong bảng cho phù hợp.
Câu 6 trang 37 sách bài tập Địa Lí 6. Hãy khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 1. Vùng đồi nằm ở vị trí A. chuyển tiếp giữa núi và đồng bằng. B. trong vùng núi. C. giữa các cao nguyên. D. giữa vùng đồng bằng. 2. Hãy tìm từ thể hiện tên một đồng bằng ở nước ta A. sông Hồng. B. sông Xê Xan. C. sông Đà. D. sông Hằng.
Câu 6 trang 17 sách bài tập Lịch Sử 6. Hãy đặt các từ ngữ cho sẵn vào các ô A, B, C, D, E để hoàn thành sơ đồ đường thời gian từ nhà Hán đến nhà Tuỳ. (1) Nhà Tấn (280 – 420); (2) Nhà Hán (206 TCN-220); (3) Thời Nam-Bắc triều (420 – 581); (4) Nhà Tuỳ (581-618); (5) Thời Tam Quốc (220 – 280).
Câu 5 trang 37 sách bài tập Địa Lí 6. Hãy chọn những từ sau đây điền vào các vị trí tương ứng trong hình 10.3. độ cao tương đối đỉnh núi độ cao tuyệt đối sườn núi núi cao chân núi núi trung bình núi thấp hẻm vực
Câu 4 trang 36 sách bài tập Địa Lí 6. Cho đoạn văn sau. Một đoàn leo núi chinh phục đỉnh Phan-xi-păng cao 3143 m so với mực nước biển trong hành trình hai ngày, một đêm. Ngày đầu tiên, đoàn cắm trại nghỉ qua đêm ở điểm thứ nhất có độ cao 2800 m. Sau khi lên đến đỉnh vào ngày hôm sau, đoàn quay về và nghỉ chân tại điểm thứ hai có độ cao 2200 m trước khi xuống núi. Dựa vào nội dung đoạn văn và kiến...
Câu 3 trang 36 sách bài tập Địa Lí 6. Hãy ghi tên thích hợp cho các dạng địa hình sau.
Câu 2 trang 35 sách bài tập Địa Lí 6. Điền các thông tin còn thiếu vào sơ đồ bên dưới.
Câu 1 trang 35 sách bài tập Địa Lí 6. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau.
Câu 5 trang 17 sách bài tập Lịch Sử 6. Dựa vào sơ đồ dưới đây, hãy mô tả quá trình hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng.
Câu 4 trang 17 sách bài tập Lịch Sử 6. Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc? A. Vạn Lý Trường Thành. B. Thành Ba-bi-lon. C. Đấu trường Cô-li-dê. D. Đền Pác-tê-nông.
Câu 3 trang 16 sách bài tập Lịch Sử 6. Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên A. đất sét, gỗ. B. mai rùa, thẻ tre, gỗ. D. gạch nung, đất sét. C. giấy Pa-pi-rút, đất sét.
Câu 2 trang 16 sách bài tập Lịch Sử 6. Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất Trung Quốc bằng A. chiến tranh đánh bại các nước khác. B. thu phục các nước khác bằng hoà bình. C. luật pháp. D. tư tưởng, tôn giáo.
Câu 1 trang 16 sách bài tập Lịch Sử 6. Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc? A. Sông Nin và sông Hằng. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
Câu 9 trang 34 sách bài tập Địa Lí 6. Dựa vào trang thông tin http.//gp-vast.vn/index.php/vi/tin-dong-dat, hoặc sách, báo, tạp chí,. em hãy tìm ba trận động đất mà em quan tâm, cho biết quy mô của các trận động đất đó.
Câu 8 trang 34 sách bài tập Địa Lí 6. Hãy khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 1. Động đất xảy ra do A. các mảng kiến tạo dịch chuyển. B. các trận bão lớn gây ra. C. sóng thần. D. trục Trái Đất nghiêng. 2. Sản phẩm phun trào của núi lửa là gì? A. Dung nham. B. Măcma. C. Đất đá. D. Tro bụi. 3. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Thái Bình Dương. B. Địa Trung Hải. C. Ấn Độ Dương. D. Đạ...
Câu 7 trang 33 sách bài tập Địa Lí 6. Dựa vào hình bên dưới và kiến thức đã học, hãy mô tả cấu tạo núi lửa và lợi ích do núi lửa mang lại sau khi ngừng hoạt động.
Câu 6 trang 33 sách bài tập Địa Lí 6. Sử dụng những từ sau đây điền vào đoạn văn bên dưới. sập xuống tránh xa hậu quả động đất thiệt hại Nhật Bản hay xảy ra . bất thường. Cần nắm rõ những việc phải làm trong trường hợp có động đất, để giảm . và thương vong đến mức thấp nhất có thể. Sau đây là một vài hướng dẫn cơ bản để chuẩn bị đối phó với động đất và giải quyết những . sau động đất. - Tự bảo vệ...
Câu 5 trang 32 sách bài tập Địa Lí 6. Hình nào sau đây thể hiện hậu quả của động đất? Dựa vào dấu hiệu nào em đưa ra nhận định đó?
Câu 7 trang 16 sách bài tập Lịch Sử 6. Quan sát hình ảnh dưới đây, hãy cho biết việc người Ấn Độ sáng tạo ra các chữ số có ý nghĩa như thế nào? Vì sao việc sáng tạo ra chữ số 0 được xem là quan trọng nhất?
Câu 4 trang 32 sách bài tập Địa Lí 6. Dựa vào hình 9.3 trong SGK, em hãy khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 1. Việt Nam nằm trên mảng kiến tạo nào? A. Á - Âu. B. Bắc Mỹ. C. Ấn Độ. D. Thái Bình Dương. 2. Các mảng kiến tạo nào đang xô vào nhau? A. Phi và Á – Âu. B. Ấn Độ và Nam Cực. C. Bắc Mỹ và Nam Mỹ. D. Á – Âu và Thái Bình Dương.
Câu 6 trang 15 sách bài tập Lịch Sử 6. Những thành tựu văn hoá nào của Ấn Độ cổ đại có ảnh hưởng đến văn hoá Việt Nam? Lấy ví dụ cụ thể.
Câu 3 trang 32 sách bài tập Địa Lí 6. Dựa vào hình 9.3 trong SGK, điền tên các mảng kiến tạo lớn trên Trái Đất theo thứ tự diện tích lớn dần.
Câu 2 trang 31 sách bài tập Địa Lí 6. Từ các ô bên dưới, đặt hai câu có ý nghĩa về vỏ lục địa và vỏ đại dương. - Vỏ lục địa . - Vỏ đại dương .
Câu 1 trang 31 sách bài tập Địa Lí 6. Điền những thông tin tương ứng với cấu tạo Trái Đất được thể hiện trong hình 9.1.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k