Hoặc
11 câu hỏi
Bài 69 trang 88 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm số nguyên x, biết. a) 2x – 1 là bội của x – 3; b) 2x + 1 là ước của 3x + 2; c) (x – 4)(x + 2) + 6 không là bội của 9; d) 9 không là ước của (x – 2)(x + 5) + 11
Bài 62 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm số nguyên x, biết. a) (-300).20 + 5.(3x – 1) = 25; b) (5.13)x = 25.(53 + 4.11)2 . (34 – 35.33 + 97) (x 0); c) (x – 5)(3x – 6) = 0; d) (2x + 1)2.(x – 6) > 0; e) (x + 1).(x – 4) < 0.
Bài 68 trang 88 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. a) Có tồn tại số tự nhiên n để n2 + n + 2 chia hết cho 5 hay không? b) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n vừa là tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp, vừa là tổng của 7 số tự nhiên liên tiếp.
Bài 66 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho bảng 3 x 3 ô vuông. a) Viết 9 số nguyên khác 0 vào 9 ô của bảng. Biết rằng tích các số ở mỗi dòng đều là số nguyên âm. Chứng tỏ rằng luôn tồn tại một cột mà tích các số ở cột ấy là số nguyên âm. b) Có thể điền được hay không 9 số nguyên vào 9 ô của bảng sao cho tổng các số ở ba dòng lần lượt bằng -15; -18; 78 và tổng các số ở ba cột lần lượt bằng...
Bài 61 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính một cách hợp lí. a) (2 021 – 39) + [(-21) + (-61)]; b) (-625) – {(-547) – 352 – [(-147) – (-735) + (2 200 + 65)]}; c) (-16).125.[(-3).22].53 – 2.106; d) (134 – 34).(-28) + 72.[(-55) – 45].
Bài 64 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính A – B, biết rằng A là tích của các số nguyên âm chẵn có một chữ số và B là tổng của các số nguyên dương lẻ có hai chữ số.
Bài 70 trang 88 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. a) (2a – 1).(b2 + 1) = -17; b) (3 – a)(5 – b) = 2; c) ab = 18, a + b = 11.
Bài 67 trang 88 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên n. a) n(n + 1)(n + 2) chia hết cho 2 và 3. b) n(n + 1)(n + 2)(n + 3) chia hết cho 3 và 8.
Bài 71 trang 88 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm số nguyên x, sao cho. a) A = x2 + 2 021 đạt giá trị nhỏ nhất. b) B = 2 022 – 20x20 – 22x22 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 65 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Bạn Nam muốn điền các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9 vào bảng bên sao cho tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo bằng nhau. Tính tổng bốn số ở bốn ô được tô đậm.
Bài 63 trang 87 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a, sao cho.