Hoặc
9 câu hỏi
Bài 15.9 trang 45 SBT Khoa học tự nhiên 7. Hoạt động trải nghiệm ở sân trường. Dùng một chiếc thước dây có ĐCNN đến 1 cm, chiếc thước kẻ có ĐCNN đến 1 mm, chiếc cọc cao 1 m và bóng của nó, em hãy trình bày cách xác định chiều cao cột cờ trường em vào một ngày có nắng. Coi chùm ánh sáng mặt trời chiếu xuống Trái Đất trong phạm vi hẹp là chùm sáng song song. Chọn một ngày trời nắng, thực hành theo n...
Bài 15.8 trang 45 SBT Khoa học tự nhiên 7. Bài tập thí nghiệm ở nhà. Bố trí thí nghiệm như Hình 15.3. dùng quả bóng bay bịt kín miệng của chai thủy tinh. Đặt chai ra ngoài trời nắng trong 10 phút, quan sát sự thay đổi hình dạng của quả bóng bay, mô tả và giải thích.
Bài 15.7 trang 45 SBT Khoa học tự nhiên 7. Trong thí nghiệm tạo bóng với nguồn sáng rộng, kích thước bóng nửa tối thay đổi thế nào khi di chuyển màn chắn ra xa vật cản sáng? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Lúc đầu giảm đi, sau đó tăng lên.
Bài 15.6 trang 45 SBT Khoa học tự nhiên 7. Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng A. hội tụ. B. phân kì. C. song song. D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 15.5 trang 45 SBT Khoa học tự nhiên 7. Khi xếp hàng chào cờ, em cần phải ngắm như thế nào để đứng thẳng hàng với các bạn? Giải thích cách làm.
Bài 15.4 trang 44 SBT Khoa học tự nhiên 7. Một mục tiêu di động giữa A và B ở bên kia một bức tường, trên bức tường có một lỗ thủng nhỏ (Hình 15.2). Ở bên này bức tường, quan sát viên cần phải đặt mắt quan sát trong khoảng nào để nhìn thấy mục tiêu? A. Từ P đến M. B. Từ M đến N. C. Từ M đến Q. D. Từ P đến N.
Bài 15.3 trang 44 SBT Khoa học tự nhiên 7. Hình 15.1 biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết A. màu sắc của ánh sáng. B. hướng truyền của ánh sáng. C. tốc độ truyền ánh sáng. D. độ mạnh yếu của ánh sáng.
Bài 15.2 trang 44 SBT Khoa học tự nhiên 7. Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. cơ năng.
Bài 15.1 trang 44 SBT Khoa học tự nhiên 7. Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hóa thành điện năng, gồm. A. pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối. B. đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối. C. đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED. D. pin quang điện, dây nối.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k