Hoặc
17 câu hỏi
Bài 1.30 trang 25 SBT Toán 11 Tập 1. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hóa bởi hàm số Lt=12+2,83sin2π365t−80 với t ∈ ℤ và 0 < t ≤ 365. a) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất? b) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời...
Bài 1.29 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1. Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5 m; trục của nó đặt cách mặt nước 2 m (hình bên). Khi guồng quay đều, khoảng cách h (mét) tính từ một chiếc gầu gắn tại điểm A trên guồng đến mặt nước là h = |y| trong đó y=2+2,5sin2πx−14 với x là thời gian quay của guồng (x ≥ 0), tính bằng phút; ta quy ước rằng y > 0 khi gầu ở trên mặt nước và y < 0 khi gầu ở...
Bài 1.28 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1. Tìm các giá trị của x để giá trị tương ứng của các hàm số sau bằng nhau. a) y=cos2x−π3 và y=cosx−π4 ; b) y=sin3x−π4và y=sinx−π6 .
Bài 1.27 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1. Giải các phương trình sau. a) (2 + cos x)(3cos 2x – 1) = 0; b) 2sin 2x – sin 4x = 0; c) cos6 x – sin6 x = 0; d) tan 2x cot x = 1.
Bài 1.26 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1. Giải các phương trình sau. a) sin(2x + 15°) + cos(2x – 15°) = 0; b) cos2x+π5+cos3x−π6=0 ; c) tan x + cot x = 0; d) sin x + tan x = 0.
Bài 1.25 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1. Giải các phương trình sau. a) 2sinx3+15°+2=0 ; b) cos2x+π5=−1 ; c) 3tan 2x + 3 = 0; d) cot (2x – 3) = cot 15°.
Bài 62 trang 31 SBT Toán 11 Tập 1. Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 16 m khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ khi thủy triều xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 10 m. Đồ thị ở Hình 15 mô tả sự thay đổi chiều cao của mực nước tại cảng trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều cao của mực nước h (m) theo thời gian t (h) (0 ≤ t ≤ 24) được cho bởi công thức h=m+acosπ12t với m, a là các...
Bài 61 trang 31 SBT Toán 11 Tập 1. Dùng đồ thị hàm số y = sin x, y = cos x để xác định số nghiệm của phương trình. a) 5sin x – 3 = 0 trên đoạn [– π; 4π]; b) 2 cos x + 1 = 0 trên khoảng (– 4π; 0).
Bài 59 trang 30 SBT Toán 11 Tập 1. Tìm góc lượng giác x sao cho. a) sin 2x = sin 42°; b) sin(x – 60°) = −32 ; c) cos(x + 50°) = 12 ; d) cos 2x = cos (3x + 10°); e) tan x = tan 25°; f) cot x = cot (– 32°).
Bài 57 trang 30 SBT Toán 11 Tập 1. Phương trình sin 3x = cos x có các nghiệm là.
Bài 54 trang 29 SBT Toán 11 Tập 1. Phương trình sin x – cos x = 0 có các nghiệm là. A. x=π4+kπ k∈ℤ . B. x=−π4+kπ k∈ℤ . C. x=π4+k2π k∈ℤ . D. x=−π4+k2π k∈ℤ .
Bài 53 trang 29 SBT Toán 11 Tập 1. Phương trình cot x = 0 có các nghiệm là. A. x=π4+kπ k∈ℤ . B. x=π2+k2π k∈ℤ . C. x=kπ k∈ℤ . D. x=π2+kπ k∈ℤ .
Bài 52 trang 29 SBT Toán 11 Tập 1. Phương trình tan x = − 1 có các nghiệm là. A. x=π4+k2π k∈ℤ . B. x=−π4+kπ k∈ℤ . C. x=π2+k2π k∈ℤ . D. x=−π4+k2π k∈ℤ .
Bài 51 trang 29 SBT Toán 11 Tập 1. Giá trị của m để phương trình cos x = m có nghiệm trên khoảng −π2; π2 là. A. 0 ≤ m < 1. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. 0 < m ≤ 1. D. 0 < m < 1.
Bài 50 trang 29 SBT Toán 11 Tập 1. Phương trình cosx=−12 có các nghiệm là.
Bài 49 trang 29 SBT Toán 11 Tập 1. Số nghiệm của phương trình sin x = 0,3 trên khoảng (0; 4π) là. A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Bài 48 trang 29 SBT Toán 11 Tập 1. Phương trình sin x = 1 có các nghiệm là. A. x=π2+k2π k∈ℤ . B. x=π2+kπk∈ℤ . C. x=π+k2πk∈ℤ . D. x=k2π k∈ℤ .
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k