Hoặc
16 câu hỏi
Bài 5 trang 70 Toán 11 Tập 1. Xét quá trình tạo ra hình có chu vi vô cực và diện tích bằng 0 như sau. a) Bắt đầu một hình vuông H0 cạnh bằng 1 đơn vị độ dài (xem Hình 6a). Chia hình vuông H0 thành chín hình vuông bằng nhau, bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình H1 (xem Hình 6b). Tiếp theo, chia mỗi hình vuông của H1 thành chín hình vuông, rồi bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình H2 (xem Hình 6c)....
Bài 4 trang 70 Toán 11 Tập 1. Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài), nối các trung điểm của bốn cạnh để có hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh của hình vuông thứ hai để được hình vuông thứ ba. Cứ tiếp tục làm như thế, nhận được một dãy hình vuông (xem Hình 5). a) Kí hiệu an là diện tích của hình vuông thứ n và Sn là tổng diện tích của n hình vuông đầu tiên....
Bài 3 trang 69 Toán 11 Tập 1. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,444 . dưới dạng phân số.
Bài 2 trang 69 Toán 11 Tập 1. Tính tổng của các cấp số nhân lùi vô hạn sau. a) −12+14−18+.+−12n+.; b) 14+116+164+.+14n+. .
Bài 1 trang 69 Toán 11 Tập 1. Tìm các giới hạn sau. a) lim−2n+1n; b) lim16n2−2n; c) lim42n+1; d) limn2−2n+32n2.
Hoạt động khám phá 5 trang 68 Toán 11 Tập 1. Dựng một dãy hình vuông bằng cách ghép từ các hình vuông đơn vị (cạnh bằng 1 đơn vị độ dài) theo các bước như Hình 4. Kí hiệu un (đơn vị diện tích) là diện tích hình vuông dựng được ở bước thứ n. a) Với n như thế nào thì un vượt quá 10 000; 1 000 000? b) Cho hình có diện tích S. Với n như thế nào thì un vượt quá S?
Vận dụng 1 trang 68 Toán 11 Tập 1. Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính R (cm) như Hình 3a. Tiếp theo, cắt hai hình tròn bán kính R2 rồi chồng lên hình tròn đầu tiên như Hình 3b. Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính R4 rồi chồng lên các hình trước như Hình 3c. Cứ thế tiếp tục mãi. Tính tổng diện tích của các hình tròn.
Thực hành 4 trang 68 Toán 11 Tập 1. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. 1+13+132+.+13n+.
Hoạt động khám phá 4 trang 67 Toán 11 Tập 1. Từ một hình vuông có cạnh bằng 1, tô màu một nửa hình vuông, rồi tô màu một nửa hình còn lại, và cứ tiếp tục như vậy (xem Hình 2). a) Xác định diện tích uk của phần hình được tô màu lần thứ k (k = 1, 2, 3, .). b) Tính tổng diện tích Sn của phần hình được tô màu sau lần tô thứ n (n = 1, 2, 3, .). c) Tìm giới hạn limSn và so sánh giới hạn này với diện tíc...
Thực hành 3 trang 66 Toán 11 Tập 1. Tìm các giới hạn sau. a) lim2n2+3nn2+1; b) lim4n2+3n.
Hoạt động khám phá 3 trang 66 Toán 11 Tập 1. Ở trên ta đã biết lim3+1n2=lim3n2+1n2=1. a) Tìm các giới hạn lim 3 và lim1n2. b) Từ đó, nêu nhận xét về lim3+1n2 và lim 3 + lim1n2.
Thực hành 2 trang 65 Toán 11 Tập 1. Tìm các giới hạn sau. a) lim2+23n; b)lim1−4nn.
Hoạt động khám phá 2 trang 65 Toán 11 Tập 1. Cho dãy số (un) với un=2n+1n. a) Cho dãy số (vn) với vn = un – 2. Tìm giới hạn lim vn. b) Biểu diễn các điểm u1, u2, u3, u4 trên trục số. Có nhận xét gì về vị trí của các điểm un khi n trở nên rất lớn?
Thực hành 1 trang 65 Toán 11 Tập 1. Tìm các giới hạn sau. a) lim1n2; b) lim−34n.
Hoạt động khám phá 1 trang 64 Toán 11 Tập 1. Cho dãy số (un) với un=−1nn. a) Tìm các giá trị còn thiếu trong bảng sau. n 10 20 50 100 1 000 |un| 0,1 0,05 0,02 ? ? b) Với n như thế nào thì |un| bé hơn 0,01; 0,001? c) Một số số hạng của dãy số được biểu diễn trên trục số như Hình 1. Từ các kết quả trên, có nhận xét gì về khoảng cách từ điểm un đến điểm 0 khi n trở lên rất lớn?
Hoạt động khởi động trang 64 Toán 11 Tập 1. Bạn nam thứ 1. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,666. và số 23 là hai số bằng nhau. Bạn nam thứ 2. Không thể như vậy được, vì 0,6 < 23; 0,66 < 23; 0,666 < 23; . Bạn nữ. ???
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k