Hoặc
12 câu hỏi
Bài 70 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2. Cho parabol (P) có phương trình chính tắc. y2 = 2px (p > 0) và đường thẳng x = m (m > 0) cắt (P) tại hai điểm I, K phân biệt. Chứng minh hai điểm I và K đối xứng nhau qua trục Ox.
Bài 69 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết. a) Phương trình đường chuẩn của (P) là. x+18=0 . b) (P) đi qua điểm M(1; - 8).
Bài 68 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc. x2a2−y2b2=1 với a > 0, b > 0 và đường thẳng y = n cắt (H) tại hai điểm P, Q phân biệt. Chứng minh hai điểm P và Q đối xứng nhau qua trục Oy.
Bài 67 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2. Lập phương trình chính tắc của hypebol (H), biết (H) đi qua hai điểm M(- 1; 0) và N2;23 .
Bài 66 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2. Cho elip E.x29+y24=1 . Tìm điểm P thuộc (E) thỏa mãn OP = 2,5.
Bài 65 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2. Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) đi qua hai điểm P2;332 và Q22;322
Bài 64 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol? A. y2=−0,3x ;B. x2=0,3y ; C. y2=0,3x ; D. x2=−0,3y .
Bài 63 trang 96 SBT Toán 10 Tập 2. Parabol trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng. y2 = 2px (p > 0) A. B. C. D.
Bài 62 trang 96 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? A. x2+y232=1 ; B. x216−y2=−1 ; C. x225−y29=−1 ; D. x2−y22=1 .
Bài 61 trang 96 SBT Toán 10 Tập 2. Hypebol trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng. x2a2−y2b2=1a>0,b>0 ? A. B. C. D.
Bài 60 trang 95 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? A. x232+y232=1 ; B. x232−y232=1 ; C. x26+y2=1 ; D. x222+y232=1 .
Bài 59 trang 95 SBT Toán 10 Tập 2. Elip trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng. x2a2+y2b2=1a>b>0 ? A. B. C. D.
87.7k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k