Hoặc
12 câu hỏi
Bài 23 trang 67 SBT Toán 10 Tập 2. Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát không lưu (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), một máy bay trực thăng chuyển động thẳng đều từ thành phố A có tọa độ (600; 200) đến thành phố B có tọa độ (200; 500) và thời gian bay quãng đường AB là 3 giờ. Hãy tìm tọa độ của máy bay trực thăng tại thời điểm sau khi xuất phát 1 giờ...
Bài 22 trang 67 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4; - 2), B(10; 4) và điểm M nằm trên trục Ox. Tìm tọa độ điểm M sao cho MA→+MB→ có giá trị nhỏ nhất.
Bài 21 trang 67 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 2; 4), B(- 5; - 1), C(8; - 2). Giải tam giác ABC (làm tròn các kết quả số đo góc đến hàng đơn vị).
Bài 20 trang 67 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 5), B(- 1; - 1), C(2; - 5) a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có AB // CD và CD=32AB .
Bài 19 trang 67 SBT Toán 10 Tập 2. Cho tam giác ABC có A(2; 6), B(- 2; 2), C(8; 0). Khi đó, tam giác ABC là. A. Tam giác đều; B. Tam giác vuông tại A; C. Tam giác có góc tù tại A; D. Tam giác cân tại A.
Bài 18 trang 67 SBT Toán 10 Tập 2. Côsin của góc giữa hai vectơ u→=1;1 và v→=−2;1 là. A. −110 ; B. 1010 ; C. −1010 ; D. 310 .
Bài 17 trang 66 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai vectơ u→=−4;−3 và v→=−1;−7 . Góc giữa hai vectơ u→ và v→ là. A. 900; B. 600; C. 450; D. 300.
Bài 16 trang 66 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai điểm M(- 2; 4) và N(1; 2). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là. A. 13 ; B. 5 ; C. 13; D. 37 .
Bài 15 trang 66 SBT Toán 10 Tập 2. Cho tam giác ABC có A(4; 6), B(1; 2), C(7; - 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là. A. 4;103 ; B. (8; 4); C. (2; 4); D. (4; 2).
Bài 14 trang 66 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai điểm A(4; - 1) và B(- 2; 5). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là. A. (2; 4); B. (- 3; 3); C. (3; - 3); D. (1; 2).
Bài 13 trang 66 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai vectơ u→=2;−3 và v→=1;4 . Tọa độ của vectơ u→−2v→ là. A. (0; 11); B. (0; - 11); C. (- 11; 0); D. (- 3; 10).
Bài 12 trang 66 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai vectơ u→=−1;3 và v→=2;−5 . Tọa độ của vectơ u→+v→ là. A. (1; - 2); B. (- 2; 1); C. (- 3; 8); D. (3; - 8).
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k