Hoặc
16 câu hỏi
Bài 82 trang 108 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC và đường thẳng d không có điểm chung với bất kì cạnh nào của tam giác. M là điểm thay đổi trên đường thẳng d. Xác định vị trí của M sao cho biểu thức MA→+MB→+MC→ đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 81 trang 108 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tứ giác ABCD, M là điểm thay đổi trong mặt phẳng thỏa mãn MA→+MB→. MC→+MD→=0. Chứng minh M luôn nằm trên đường tròn cố định.
Bài 80 trang 108 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC, có ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh rằng. AD→.BC→+BE→.CA→+CF→.AB→=0.
Bài 79 trang 108 SBT Toán 10 Tập 1. a) Chứng minh đẳng thức a→+b→2=a→2+b→2+2.a→.b→ với a→ và b→ là hai vectơ bất kì. b) Cho a→=2,b→=3,a→+b→=7. Tính a→.b→ và a→,b→.
Bài 78 trang 107 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai vectơ a→,b→ và a→=4,b→=5,a→,b→=135°. Tính a→+2b→2a→−b→.
Bài 77 trang 107 SBT Toán 10 Tập 1. Một người quan sát đứng ở bờ sông muốn đo độ rộng của khúc sông chỗ chảy qua vị trí đứng (khúc sông tương đối thẳng, có thể xem hai bờ sông song song). Từ vị trí đang đứng A, người đó đo được góc nghiêng α = 35° so với bờ sông tới một vị trí C quan sát được ở phía bờ bên kia. Sau đi dọc bờ sông đến vị trí B cách A một khoảng d = 50m và tiếp tục đo được góc nghiê...
Bài 76 trang 107 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BAC^=120°. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC, điểm D thỏa mãn AD→=25AC→. Tính tích vô hướng AB→.AC→ và chứng minh AM ⊥ BD.
Bài 75 trang 107 SBT Toán 10 Tập 1. Cho ba điểm I, A, B và số thực k ≠ 1 thỏa mãn IA→=kIB→. Chứng minh với O là điểm bất kì ta có. OI→=11−kOA→−k1−kOB→.
Bài 74 trang 107 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 6, CA = 7. Tính. a) sinABC^; b) Diện tích tam giác ABC; c) Độ dài đường trung tuyến AM.
Bài 73 trang 107 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng AB→.AC→=12AB2+AC2−BC2.
Bài 72 trang 107 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, BAC^=60°. Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). a) Độ dài cạnh BC và độ lớn góc B; b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp R; c) Diện tích của tam giác ABC; d) Độ dài đường cao xuất phát từ A; e) AB→.AC→,AM→.AC→ với M là trung điểm của BC.
Bài 71 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Cho α thỏa mãn sinα=35. Tính cosα, tanα, cotα, sin(90° – α), cos(90° – α), sin(180° – α), cos(180° – α) trong các trường hợp sau. a) 0° < α < 90°; b) 90° < α < 180°;
Bài 70 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Cho góc nhọn α. Biểu thức tanα . tan(90°– α) bằng. A. tanα + cotα. B. tan2α C. 1. D. tan2α + cot2α.
Bài 69 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tứ giác ABCD. Biểu thức AB→.CD→+BC→.CD→+CA→.CD→ bằng. A. CD2. B. 0. C. . D. 1.
Bài 68 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Cho các vectơ a→,b→≠0→. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Bài 67 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Cho góc nhọn α. Biểu thức (sinα . cotα)2 + (cosα . tanα)2 bằng. A. 2. B. tan2α + cot2α. C. 1. D. sinα + cosα.
87.8k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
34.9k
33.4k