Hoặc
17 câu hỏi
Bài 7 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Một tháp viễn thông cao 42 m được dựng thẳng đứng trên một sườn dốc 34° so với phương ngang. Từ đỉnh tháp người ta neo một sợi cáp xuống một điểm trên sườn dốc cách chân tháp 33 m như Hình 2. Tính chiều dài của sợi dây cáp đó.
Bài 6 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC không vuông. Chứng minh rằng. tanAtanB=c2+a2−b2c2+b2−a2.
Bài 5 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Hai máy bay rời một sân bay cùng một lúc. Một chiếc máy bay với vận tốc 800 km/h theo hướng lệch so với hướng bắc 15° về phía tây. Chiếc còn lại bay theo hướng lệch so với hướng nam 45° về phía tây với vận tốc 600 km/h ( Hình 1). Hỏi hai máy bay đó cách nhau bao xa sau 3 giờ?
Bài 4 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có A^ = 99°, b = 6, c = 10. Tính. a) Diện tích tam giác ABC; b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Bài 3 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BPA^= 40° và BQA^ = 52°. Tính chiều cao của tháp hải đăng đó.
Bài 2 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. Biết a = 24; b = 36; C^=520. Tính cạnh c và hai góc A^, B^
Bài 1 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC với ba cạnh a, b, c. Chứng minh rằng. cosAa+cosBb+cosCc=a2 + b2 + c22abc.
Bài 10 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Cho xOy^ = 30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng. A. 1,5; B. 3; C. 22; D. 2.
Bài 9 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng. A. 2S; B. 3S; C. 4S; D. 6S.
Bài 8 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC là. A. 50 cm2; B. 502 cm2; C. 75 cm2; D. 15105 cm2.
Bài 7 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64cm2. Giá trị sinA là. A. 32; B. 38; C. 45; D. 89.
Bài 6 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, CA = 9 cm. Giá trị cosA là. A. 23; B. 13; C. -23; D. 12.
Bài 5 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu b2 + c2 – a2 > 0 thì góc A nhọn; B. Nếu b2 + c2 – a2 > 0 thì góc A tù; C. Nếu b2 + c2 – a2 < 0 thì góc A nhọn; D. Nếu b2 + c2 – a2 < 0 thì góc A vuông.
Bài 4 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào là đúng? A. sin150° = −32; B. cos150° = 32; C. tan150° = −13; D. cot150° = 3.
Bài 3 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin90° < sin150°; B. sin90°15’ < sin90°30’; C. cos90°30’ > cos100°; D. cos150° > cos120°.
Bài 2 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. cos45° = sin45°; B. cos45° = sin135°; C. cos30° = sin120°; D. sin60° = cos120°.
Bài 1 trang 80 SBT Toán 10 Tập 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα = sin( 180° – α ); B. cosα = cos( 180° – α ); C. tanα = tan( 180° – α ); D. cotα = cot( 180° – α );
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k