Hoặc
10 câu hỏi
Bài 40 trang 51 SBT Toán 7 Tập 1. Một ngôi nhà có 4 ô cửa sổ, mỗi ô cửa sổ được mô tả như Hình 5 gồm một hình chữ nhật có độ dài các cạnh là x (m), x + 2 (m) và một nửa hình tròn. Người ta muốn ốp kính cường lực cho các ô cửa sổ đó. Hỏi cần bao nhiêu mét vuông kính (lấy π = 3,14)? Biết diện tích của phần khung gỗ là 0,42 m2.
Bài 39 trang 51 SBT Toán 7 Tập 1. Từ một tấm bìa có dạng hình chữ nhật với độ dài các cạnh là 37 cm và 27 cm, người ta cắt đi ở bốn góc của tấm bìa bốn hình vuông cạnh là x cm và xếp phần còn lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. a) Tính diện tích xung quanh S(x) của hình hộp chữ nhật trên theo x. b) Tính giá trị của S(x) tại x = 2.
Bài 38 trang 50 SBT Toán 7 Tập 1. Bác Na có mảnh đất được mô tả như Hình 4. Bác chia mảnh đất đó thành các khu vực. khu trồng rau là hình thang ABDH (AB // DH, AK ⊥ HD), khu trồng cây ăn quả là tam giác BCD và khu chăn nuôi là hình chữ nhật HDEG. Tính diện tích của mảnh đất đó theo các kích thước AB = x (m), BC = x (m), CD = x (m), DE = 5 (m), EG = x + 4,5 (m), AK = 6 (m).
Bài 37 trang 50 SBT Toán 7 Tập 1. Bể cá cảnh nhà bạn Khôi có dạng lập phương với độ dài cạnh x (dm). Ban đầu mực nước ở bể cao x – 1 (dm), bạn Khôi đặt một khối đá núi cảnh chìm vào nước trong bể thì mực nước ở bể cao thêm 0,5 dm. a) Tính thể tích nước có ở bể lúc đầu theo x. b) Tính thể tích khối đá mà bạn Khôi thả chìm vào nước trong bể theo x. c) Tính thể tích nước và khối đá mà bạn Khôi thả ch...
Bài 36 trang 50 SBT Toán 7 Tập 1. Xét đa thức P(x) = (2x2 + a)(2x3 – 3) – 5a(x + 3) + 1 (với a là một số). a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo số mũ giảm dần của biến. b) Tìm a sao cho tổng các hệ số của đa thức P(x) bằng – 37.
Bài 35 trang 50 SBT Toán 7 Tập 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau. a) 3(2x – 1) + 5(3 – x) tại x=−32; b) 2x(6x – 1) – 3x(4x – 1) tại x = – 2 022; c) (x – 2)(x2 + x + 1) – x(x2 – 1) tại x = 0,25; d) 2x2 + 3(x – 1)(x + 1) tại x=13.
Bài 34 trang 50 SBT Toán 7 Tập 1. Chứng minh. a) (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 – 1. b) (x3 + x2 + x + 1)(x – 1) = x4 – 1. c) (x + a)(x + b) = x2 + (a + b)x + ab (với a, b là số thực).
Bài 33 trang 49, 50 SBT Toán 7 Tập 1. Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến. a) x(2x + 1) – x2(x + 2) + (x3 – x + 3); b) 0,25x−3−1223x+6+233−x; c) (2x – 9)(2x + 9) – 4x2; d) (x2 + 3x + 9)(x – 3) – (x3 + 23).
Bài 32 trang 49 SBT Toán 7 Tập 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) (x + 0,5)(x2 + 2x – 0,5) = x3 + 2,5x2 – 0,5x – 0,25. b) (x + 0,5)(x – 0,5) = x2 – 0,25. c) 12x32x−114x+1=15x5−74x4−12x3.
Bài 31 trang 49 SBT Toán 7 Tập 1. Tính. a) 14x.12x2.−45x3; b) 0,5xm + 1 . 0,8x m – 1 (m ∈ ℕ, m ≥ 1); c) x2−3x+14−3x3; d) (x – 2)(x2 + x – 1) – x(x2 – 1).
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k