Hoặc
16 câu hỏi
Bài 16 trang 52 Toán 11 Tập 2. Hàm số Rv=6000v có thể được sử dụng để xác định nhịp tim R của một người mà tim của người đó có thể đẩy đi được 6 000ml máu trên mỗi phút và v ml máu trên mỗi nhịp đập (theo Bách khoa toàn thư Y học "Harrison's internal medicine 21st edition"). Tìm tốc độ thay đổi của nhịp tim khi lượng máu tim đẩy đi ở một nhịp là v = 80.
Bài 15 trang 52 Toán 11 Tập 2. Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức T(t) = −0,1t2 + 1,2t + 98,6, trong đó T là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo nhiệt độ Fahrenheit) tại thời điểm t (tính theo ngày). Tìm tốc độ thay đổi của nhiệt độ ở thời điểm t = 1,5. (Nguồn.https.//www.algebra.com/algebra/homework/Trigonometry-basics/Trigonometry-basics.faq.question.1111985.h...
Bài 14 trang 52 Toán 11 Tập 2. Hàm số Sr=1r4 có thể được sử dụng để xác định sức cản S của dòng máu trong mạch máu có bán kính r (tính theo milimet) (theo Bách khoa toàn thư Y học "Harrison's internal medicine 21st edition"). Tìm tốc độ thay đổi của S theo r khi r = 0,8.
Bài 13 trang 52 Toán 11 Tập 2. Dân số P (tính theo nghìn người) của một thành phố nhỏ được cho bởi công thức Pt=500tt2+9, trong đó t là thời gian được tính bằng năm. Tìm tốc độ tăng dân số tại thời điểm t = 12.
Bài 12 trang 51 Toán 11 Tập 2. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = 2t3 + 4t + 1, trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật khi t = 1.
Bài 11 trang 51 Toán 11 Tập 2. Một viên sỏi rơi từ độ cao 44,1 m thì quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức s(t) = 4,9t2, trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính. a) Vận tốc rơi của viên sỏi lúc t = 2; b) Vận tốc của viên sỏi khi chạm đất.
Bài 10 trang 51 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau. a) y = x3 – 4x2 + 2x – 3; b) y = x2ex.
Bài 9 trang 51 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y = tan(ex + 1); b) y=sin3x; c) y = cot(1 – 2x).
Bài 8 trang 51 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y = (x2 + 3x – 1)ex; b) y = x3log2x.
Bài 7 trang 51 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y = 3x4 – 7x3 + 3x2 + 1; b) y = (x2 – x)3; c) y=4x−12x+1.
Bài 6 trang 51 Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = x2 – 2x + 3 có đồ thị (C) và điểm M(−1; 6) (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M.
Bài 5 trang 51 Toán 11 Tập 2. Hàm số y=1x+1 có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là A. y''1=12. B. y''1=−14. C. y''1=4. D. y''1=14.
Bài 4 trang 51 Toán 11 Tập 2. Hàm số y=x+3x+2 có đạo hàm là A. y'=1x+22. B. y'=5x+22. C. y'=−1x+22. D. y'=−5x+22.
Bài 3 trang 51 Toán 11 Tập 2. Cho hai hàm số f(x) = 2x3 – x2 + 3 và gx=x3+x22−5. Bất phương trình f'(x) > g'(x) có tập nghiệm là A. (−∞; 0] ∪ [1; +∞). B. (0; 1). C. [0; 1]. D. (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
Bài 2 trang 51 Toán 11 Tập 2. Hàm số y = −x2 + x + 7 có đạo hàm tại x = 1 bằng A. -1 B. 7 C. 1 D. 6
Bài 1 trang 51 Toán 11 Tập 2. Cho hàm số y = x3 – 3x2. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M(−1; −4) có hệ số góc bằng A. -3 B. 9 C. -9 D. 72
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k