Hoặc
19 câu hỏi
Bài 52 trang 46 SBT Toán 11 Tập 2. Mức cường độ âm L (dB) được tính bởi công thức L=10logI10−12, trong đó I (W/m2) là cường độ âm. Tai người có thể nghe được âm có cường độ âm từ 10–12 W/m2 đến 10 W/m2. Tính mức cường độ âm mà tai người có thể nghe được.
Bài 48 trang 46 SBT Toán 11 Tập 2. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = log3(4x2 – 4x + m) xác định trên ℝ.
Bài 46 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2. Dựa vào đồ thị hàm số, cho biết với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = log3x. a) Nằm ở phía trên đường thẳng y = 1; b) Nằm ở phía dưới trục hoành.
Bài 47 trang 46 SBT Toán 11 Tập 2. Tìm tập xác định của các hàm số. a) y=122x−5; b) y=3x−1x+1; c) y=1,5x+2; d) y = log5(1 – 5x); e) y = log(4x2 – 9); g) y = ln(x2 – 4x + 4).
Bài 45 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2. Dựa vào đồ thị hàm số, cho biết với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = (0,5)x . a) Nằm ở phía trên đường thẳng y = 1; b) Nằm ở phía trên đường thẳng y = 4; c) Nằm ở dưới trên đường thẳng y=12.
Bài 49 trang 46 SBT Toán 11 Tập 2. Tìm tất cả giá trị của tham số a để hàm số y=loga2−2a+1x nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Bài 44 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Bài 51 trang 46 SBT Toán 11 Tập 2. Các nhà khoa học xác định được chu kì bán rã của C614 là 5 730 năm, tức là sau 5 730 năm thì số nguyên tử C614 giảm đi một nửa. a) Gọi m0 là khối lượng của C614 tại thời điểm t = 0. Viết công thức tính khối lượng m(t) của C614 tại thời điểm t (năm). b) Một cây còn sống có lượng C614 trong cây được duy trì không đổi. Nhưng nếu cây chết thì lượng C614 trong cây phâ...
Bài 43 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị của ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logcx được cho bởi Hình 4. Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c? A. c > b > a; B. a > b > c; C. b > a > c; D. c > a > b.
Bài 39 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2. Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là. A. y=log32x. B. y = log0,5 x; C. y = – logx; D. y = lnx.
Bài 36 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2. Tập xác định của hàm số y = log5(x2) là. A. ℝ {0}; B. ℝ; C. (0; +∞); D. [0; +∞).
Bài 42 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2. Đường nào sau đây là đồ thị hàm số y = 4x?
Bài 35 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2. Tập xác định của hàm số y = log3(2x + 1) là. A. ℝ; B. −12;+∞; C. −12;+∞ 0; D. −12;+∞.
Bài 37 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2. Trong các hàm số sau, hàm số có tập xác định ℝ là. A. y = log5 x; B. y=3x; C. y = ln(x2 – 1); D. y=21x.
Bài 50 trang 46 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số. fx=9x9x+3. a) Với a, b là hai số thực thỏa mãn a + b = 1. Tính f(a) + f(b). b) Tính tổng. S=f12 023+f22 023+.+f2 0222 023.
Bài 38 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2. Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó là. A. y = ex; B. y=15x; C. y=5x; D. y=1,2x.
Bài 40 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2. Giá trị thực của tham số a để hàm số y = log2a+3 x đồng biến trên khoảng (0; +∞) là. A. a > 1; B. a > – 1; C. a > 0, a ≠ 1; D. a > –1; a ≠ 1.
Bài 34 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2. Tập xác định của hàm số y = 0,2x – 1 là. A. ℝ {1}; B. ℝ; C. (1; +∞); D. (0; +∞).
Bài 41 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a73 1 và b > 1; B. 0 < a < 1 và 0 < b < 1; C. 0 < a < 1 và b > 1; D. a > 1 và 0 < b < 1.