Hoặc
8 câu hỏi
Bài 2.35 trang 47 Toán 8 Tập 1. Sử dụng Hình 2.3, bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng thức (a+b)2=a2+2ab+b2.
Bài 2.34 trang 47 Toán 8 Tập 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 6x2−24y2 b) 64x3−27y3 c) x4−2x3+x2 d) (x−y)3+8y3
Bài 2.33 trang 47 Toán 8 Tập 1. Rút gọn các biểu thức. a) (2x−5y)(2x+5y)+(2x+5y)2 b) (x+2y)(x2−2xy+4y2)+(2x−y)(4x2+2xy+y2)
Bài 2.32 trang 47 Toán 8 Tập 1. Tính nhanh giá trị của các biểu thức. a) x2−4x+4 tại x=102. b) x3+3x2+3x+1 tại x=999.
Bài 2.31 trang 47 Toán 8 Tập 1. Rút gọn biểu thức A=(2x+1)3−6x(2x+1) ta được A. x3+8 B. x3+1 C. 8x3+1 D. 8x3−1
Bài 2.30 trang 47 Toán 8 Tập 1. Biểu thức 25x2+20xy+4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là. A. [5x+(−2y)]2 B. [2x+(−5y)]2 C. (2x+5y)2 D. (5x+2y)2.
Bài 2.29 trang 47 Toán 8 Tập 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (A−B)(A+B)=A2+2AB+B2 B. (A−B)(A+B)=A2−2AB+B2 C. (A−B)(A+B)=A2+B2 D. (A−B)(A+B)=A2−B2
Bài 2.28 trang 47 Toán 8 Tập 1. Đa thức x2−9x+8 được phân tích thành tích của hai đa thức A. x−1 và x+8 B. x−1 và x−8 C. x−2 và x−4 D. x−2 và x+4
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.7k
32.4k