Hoặc
11 câu hỏi
Bài 11 trang 28 Toán lớp 7 Tập 1. Nhân ngày 30/4, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm. Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. a) Chị Thanh là khách hàng thân thiết của cửa hàng, chị đã đến cửa hàng mua một chiếc váy có giá niêm yết là 800 000 đồng. Hỏi chị Thanh phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc vá...
Bài 10 trang 28 Toán lớp 7 Tập 1. Bác Lan mua ba món hàng ở một siêu thị. Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng và được giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm 40%. Tổng số tiền bác Lan phải thanh toán là 692 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 9 trang 28 Toán lớp 7 Tập 1. Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 300 000 000 đồng vào một ngân hàng theo thể thức kỳ hạn 1 năm. Hết thời hạn 1 năm, mẹ bạn Minh nhận được cả vối lẫn lãi là 321 600 000 đồng. Tính lãi suất ngân hàng theo thể thức gửi tiết kiệm này.
Bài 8 trang 28 Toán lớp 7 Tập 1. Nhiệt độ ngoài trời đo được vào một ngày mùa đông tại New York (Mĩ) lúc 5 giờ chiều là 35,6 oF, lúc 10 giờ tối cùng ngày là 22,64 oF (theo. https.// www.accuweather.com) Biết công thức chuyển đổi từ độ F sang độ C là. ToC=59.ToF−32 a) Hãy chuyển đổi các số đo nhiệt độ theo độ F nêu ở trên sang độ C. b) Tính độ chênh lệch nhiệt độ từ 5 giờ chiều đến 10 giời tối (the...
Bài 7 trang 28 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số hữu tỉ a, biết rằng lấy a nhân với rồi cộng với , sau đó chia kết quả cho thì được số .
Bài 6 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1. a) Tính diện tích hình thang ABCD có các kích thước như hình sau. b) Hình thoi MNPQ có diện tích bằng diện tích hình thang ABCD ở câu a, đường chéo MP = 354 m. Tính độ dài NQ.
Bài 5 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm x, biết. a) −35x=1225; b) 35x−34=−112; c) 25+35.x=0,5; d) 34−x−12=123; e) 2215.13−5x=−225; g) x2+19=53.3.
Bài 4 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1. Tính giá trị các biểu thức sau. a) A=−0,5−35.−3+13−−16.−2; b) B=225−0,036.1150−314−249.929.
Bài 3 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1. a) 516.2771255.911; b) −0,22.5−213.27346.95; c) 56+22.253+23.125226.56.
Bài 2 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 523+717+0,25−523+1017; b) 37.223−37.112; c) 1314.−47−1714.−47; d) 100123.34+712+23123.95−715.
Bài 1 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1. Thực hiện phép tính. a) 25+35.−32+12; b) 213+−132−32; c) 78−0,25.56−0,752; d) −0,75−−2+32.1,5+−54
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k