Tìm x, biết: a) -3/5x=12/25
Bài 5 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:
a) −35x=1225;
b) 35x−34=−112;
c) 25+35:x=0,5;
d) 34−(x−12)=123;
e) 2215:(13−5x)=−225;
g) x2+19=53:3.
Bài 5 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:
a) −35x=1225;
b) 35x−34=−112;
c) 25+35:x=0,5;
d) 34−(x−12)=123;
e) 2215:(13−5x)=−225;
g) x2+19=53:3.
a) −35x=1225
x=1225:(−35)
x=1225.−53
x=−45
Vậy x=−45
b) 35x−34=−112
35x−34=−32
35x=−32+34
35x=−64+34
35x=−34
x=−34:35
x=−34.53
x=−54
Vậy x=−54
c) 25+35:x=0,5
25+35:x=12
35:x=12−25
35:x=510−410
35:x=110
x=35:110
x=35.10
x=6
Vậy x=6
d) 34−(x−12)=123
34−(x−12)=53
x−12=34−53
x=912−2012+12
x=−1112+612
x=−512
Vậy x=−512
e) 2215:(13−5x)=−225
3215:(13−5x)=−125
13−5x=3215:−125
13−5x=3215.5−12
13−5x=4.8(−5).(−3).−54.3
13−5x=−89
5x=13−(−89)
5x=39+89
5x=119
x=119:5
x=119.15
x=1145
Vậy x=1145
g) x2+19=53:3
x2=53.13−19
x2=59−19
x2=49
Trường hợp 1. x2=(23)2
x=23
Trường hợp 2. x2=(−23)2
x=−23
Vậy x = 23; x = −23.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học