a) 5^16.27^7/125^5.9^11
Bài 3 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1:
a) 516.2771255.911;
b) (−0,2)2.5−213.27346.95;
c) 56+22.253+23.125226.56.
Bài 3 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1:
a) 516.2771255.911;
b) (−0,2)2.5−213.27346.95;
c) 56+22.253+23.125226.56.
a) 516.2771255.911=516.(33)7(53)5.(32)11
=516.33.753.5.32.11=516.321515.322=53.
b) (−0,2)2.5−213.27346.95
=(−15)2.5−213.(33)3(22)6.(32)5
=152.5−213.39212.310
=15.5.5−212.2.39212.39.3
=15−23
=315−1015
=−715.
c) 56+22.253+23.125226.56
=56+22.(52)3+23.(53)226.56
=56+22.52.3+23.53.226.56
=56+22.56+23.5626.56
=56(1+22+23)26.56=56.1326.56=12.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học