Tính: (6.x^2 - 2.x + 1) : (3.x - 1); (27.x^3 + x^2 - x + 1) : (-2.x + 1)
336
15/11/2023
Bài 4 trang 67 Toán 7 Tập 2: Tính:
a) (6x2 - 2x + 1) : (3x - 1);
b) (27x3 + x2 - x + 1) : (-2x + 1);
c) (8x3 + 2x2 + x) : (2x3 + x + 1);
d) (3x4 + 8x3 - 2x2 + x + 1) : (3x + 1).
Trả lời
a) Thực hiện phép chia đa thức ta được:

Vậy (6x2 - 2x + 1) : (3x - 1) = 2x (dư 1).
Hay 6x2 - 2x + 1 = 2x . (3x - 1) + 1.
b) Thực hiện phép chia đa thức ta được:
Vậy (27x3 + x2 - x + 1) : (-2x + 1) = −272x2−294x−258 (dư 338)
Hay 27x3 + x2 - x + 1 = (−272x2−294x−258) . (-2x + 1) + 338.
c) Thực hiện phép chia đa thức ta được:

Vậy (8x3 + 2x2 + x) : (2x3 + x + 1) = 4 (dư 2x2 -3x - 4).
Hay 8x3 + 2x2 + x = 4(2x3 + x + 1) + (2x2 -3x - 4).
d) Thực hiện phép chia đa thức ta được:

Vậy (3x4 + 8x3 - 2x2 + x + 1) : (3x + 1) = x3+73x2−139x+2227 (dư 527)
Hay 3x4 + 8x3 - 2x2 + x + 1 = (x3+73x2−139x+2227)(3x + 1) + 527
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến
Bài 4: Phép nhân đa thức một biến
Bài 5: Phép chia đa thức một biến
Bài tập cuối chương 6
Bài 1: Tổng các góc của một tam giác
Bài 2: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác