Rút gọn biểu thức sau: (x - 2)^3 + (x + 2)^3 - 6x(x + 2)(x - 2)
Bài 2.19 trang 41 Toán 8 Tập 1:Rút gọn biểu thức sau:
a) (x−2)3+(x+2)3−6x(x+2)(x−2)
b) (2x−y)3+(2x+y)3.
Bài 2.19 trang 41 Toán 8 Tập 1:Rút gọn biểu thức sau:
a) (x−2)3+(x+2)3−6x(x+2)(x−2)
b) (2x−y)3+(2x+y)3.
a)
(x−2)3+(x+2)3−6x(x+2)(x−2)=(x−2+x+2).[(x−2)2−(x−2)(x+2)+(x+2)2]−6x(x2−4)=2x(x2−4x+4−x2+4+x2+4x+4)−(6x3−24x)=2x.(x2+12)−6x3+24x=2x3+24x−6x3+24x=−4x3+48x
b)
(2x−y)3+(2x+y)3=(2x−y+2x+y)[(2x−y)2−(2x−y)(2x+y)+(2x+y)2]=4x.(4x2−4xy+y2−4x2+y2+4x2+4xy+y2)=4x.(4x2+3y2)=4x.4x2+4x.3y2=8x3+12xy2
Xem thêm các bài giải SGK Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương