Viết phương trình chính tắc của các đường conic dưới đây. Gọi tên và tìm tọa độ các tiêu điểm của chúng

Bài 2 trang 70 Toán lớp 10 Tập 2: Viết phương trình chính tắc của các đường conic dưới đây. Gọi tên và tìm tọa độ các tiêu điểm của chúng.

a) (C1): 4x2 + 16y2 = 1;

b) (C2): 16x2 – 4y2 = 144;

c) (C3): x= 18y2.

Trả lời

a) Xét phương trình: 4x2 + 16y2 = 1

 x214+y2116=1

 x2122+y2142=1

Đây là phương trình chính tắc của elip với a = 12 và b = 14.

Ta có: b2 + c2 = a2

⇔ c2 = 122142=14116=316

⇔ c = 34

Khi đó tọa độ các tiêu điểm của elip là F134;0 và F234;0.

Vậy phương trình đã cho biểu diễn cho elip và có tọa độ các tiêu điểm lần lượt là F134;0 và F234;0.

b) Xét phương trình 16x2 – 4y2 = 144

 16x21444y2144=1

 x214416y21444=1

 x232y262=1

Đây là phương trình chính tắc của hypebol với a = 3 và b = 6.

Ta có: a2 + b2 = c2

⇔ c2 = 32 + 62 = 9 + 36 = 45

⇔ c = 35

Khi đó tọa độ các tiêu điểm của hypebol là F135;0 và F235;0.

Vậy phương trình đã cho biểu diễn cho hypebol và có tọa độ các tiêu điểm lần lượt là F135;0 và F235;0.

c) Ta có: x= 18y2 y2 = 8x

Ta thấy phương trình (C3) có dạng y2 = 2px nên (C3) là phương trình của parabol và p = 4.

 Tọa độ tiêu điểm của (C3) là F(2; 0).

Vậy parabol (C3): x= 18y2 có tiêu điểm là F = (2; 0).

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ

Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ

Bài 4: Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ

Bài tập cuối chương 9

Bài 1: Không gian mẫu và biến cố

Bài 2: Xác suất của biến cố

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả