Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo của các hypebol sau
335
13/06/2023
Bài 11 trang 74 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo của các hypebol sau:
a) ;
b) ;
c) x2 – 16y2 = 16;
d) 9x2 – 16y2 = 144.
Trả lời
a) Với hypebol (H):
Phương trình hypebol (H) có dạng:
⇒ a = 4; b = 3 ⇒ c = = = 5.
Vậy tọa độ các tiêu điểm là (−5; 0), (5; 0).
Tọa độ các đỉnh là (−4; 0), (4; 0).
Độ dài trục thực là: 2a = 2. 4 = 8; độ dài trục ảo là: 2b = 2. 3 = 6.
b) Với hypebol (H):
Phương trình hypebol (H) có dạng:
⇒ a = 8; b = 6 ⇒ c = = = 10.
Vậy tọa độ các tiêu điểm là (−10; 0), (10; 0)
Tọa độ các đỉnh là (−8; 0), (8; 0)
Độ dài trục thực là: 2a = 2. 8 = 16; độ dài trục ảo là: 2b = 2. 6 = 12.
c) Ta có: x2 − 16y2 =16 ⇔
⇒ a = 4; b = 1 ⇒ c = = = .
Vậy tọa độ các tiêu điểm là ,
Tọa độ các đỉnh là (−4; 0), (4; 0)
Độ dài trục thực là: 2a = 2. 4 = 8; độ dài trục ảo là: 2b = 2. 1 = 2.
d) Ta có: 9x2 − 16y2 = 144 ⇔
⇒ a = 4; b = 3 ⇒ c = = =5.
Vậy tọa độ các tiêu điểm là (−5; 0), (5; 0)
Tọa độ các đỉnh là (−4; 0), (4; 0).
Độ dài trục thực là: 2a = 2. 4 = 8; độ dài trục ảo là: 2b = 2. 3 = 6.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ
Bài 4: Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ
Bài tập cuối chương 9
Bài 1: Không gian mẫu và biến cố
Bài 2: Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 10