Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 11)
-
741 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Fill in the blank a suitable word
It is 7.30 a.m. and the Browns (1. be) __________ in the kitchen. Mrs. Brown (2. sit) __________ at the breakfast table now. She (3. read) __________ the morning paper. Mr. Brown (4. pour) __________ a cup of coffee. He (5. drink) __________ two cups of coffee every morning before he (6. go) __________ to work. There is the cartoon on TV, but the children are not watching it. They (7. play) __________ with the toys. They usually (8. watch) cartoons in the morning, but this morning they (9. not pay) __________ any attention to the TV. Of course. Mr. and Mrs. Brown are not watching TV either. They (10. like) __________ watching cartoons.
(1) Đáp án: are
Giải thích: the Browns (gia đình nhà Brown) – danh từ số nhiều đi với “are”
Dịch: Bây giờ là 7h30 sáng và gia đình Browns đang ở trong bếp.
(2) Đáp án: is sitting
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có “now”
Dịch: Bà Brown đang ngồi vào bàn ăn sáng.
(3) Đáp án: is reading
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì câu tiếp tục tả việc bà Brown đang làm
Dịch: Bà ấy đang đọc tờ báo buổi sáng.
(4) Đáp án: is pouring
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì câu tả việc ông Brown đang làm
Dịch: Ông Brown đang rót một tách cà phê.
(5) Đáp án: drinks
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every morning”
Dịch: Ông ấy uống hai tách cà phê mỗi sáng.
(6) Đáp án: goes
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả việc ông Brown làm mỗi sáng
Dịch: Anh ấy uống hai tách cà phê mỗi sáng trước khi đi làm.
(7) Đáp án: are playing
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì câu tả việc những đứa nhỏ đang làm
Dịch: Họ đang chơi với đồ chơi.
(8) Đáp án: watch
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “usually”
Dịch: Họ thường xem phim hoạt hình vào buổi sáng.
(9) Đáp án: aren’t paying
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì câu tả việc đột nhiên xảy ra không theo thói quen
Dịch: … nhưng sáng nay họ không chú ý đến TV.
(10) Đáp án: like
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật
Dịch: Họ thích xem phim hoạt hình.
Câu 2:
Make a complete sentence using the given words
my class / students / are / twenty / in / There /.
...........................................................................................................................
Đáp án: There are twenty students in my class.
Dịch: Có hai mươi học sinh trong lớp của tôi.
Câu 3:
sister / are / students / This / and these / is / her / my /.
...........................................................................................................................
Đáp án: This is my sister and these are her students.
Dịch: Đây là em gái tôi và đây là những học sinh của cô ấy.
Câu 4:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /h/, các đáp án còn lại phát âm là /w/
Câu 5:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 6:
Read the following passage and answer the questions
Nga is twelve years old. She is in grade six, class 6A1. She lives in a house with her mother, father and sister. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood, there is a hospital, a market and a stadium. Nga's father is a doctor. He works in the hospital. Her mother works in the super market. Nga goes to school at six- thirty in the morning. She has classes from seven to eleven thirty.
How old is Nga?
.....................................................................................................................
Đáp án: She is twelve (years old).
Giải thích: Dựa vào câu: Nga is twelve years old.
Dịch: Nga mười hai tuổi.
Câu 7:
Is their house next to a hospital?
.....................................................................................................................
Đáp án: No, it isn’t.
Giải thích: Dựa vào câu: Their house is next to a bookstore.
Dịch: Nhà của họ ở cạnh một hiệu sách.
Câu 8:
What does her father do?
.....................................................................................................................
Đáp án: Her father is a doctor.
Giải thích: Dựa vào câu: Nga's father is a doctor.
Dịch: Bố của Nga là bác sĩ.
Câu 9:
What time do her classes finish?
.....................................................................................................................
Đáp án: Eleven thirty.
Giải thích: Dựa vào câu: She has classes from seven to eleven thirty.
Dịch: Cô ấy có các lớp học từ bảy giờ đến mười một giờ ba mươi.