Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 7)

  • 688 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 6:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án còn lại là các thành viên gia đình


Câu 7:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án còn lại là bàn, ghế


Câu 8:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án còn lại là Ving


Câu 9:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án còn lại là bộ phận cơ thể


Câu 10:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án còn lại là đồ dùng học tập


Câu 12:

The streets in Hoi An are very _________.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: Hoi An is famous for old temples, pagodas, tiled-roof houses and narrow streets.

Dịch: Hội An nổi tiếng với những ngôi đền, chùa cổ kính, những ngôi nhà mái ngói và những con phố nhỏ hẹp.


Câu 13:

Hoi An has become a very _________ tourist destination in Viet Nam.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: In recent years, Hoi An has become a very popular tourist destination in Viet Nam.

Dịch: Trong những năm gần đây, Hội An đã trở thành một điểm du lịch rất nổi tiếng ở Việt Nam.


Câu 14:

Hoi An became a World Heritage Site in _________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Importantly, the committee of the World Heritages of UNESCO officially certified Hoi An as a World Heritage Site in 1999.

Dịch: Điều quan trọng là, Ủy ban Di sản Thế giới của UNESCO đã chính thức công nhận Hội An là Di sản Thế giới vào năm 1999.


Câu 15:

Hoi An is famous for _________temples.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: Hoi An is famous for old temples, pagodas, tiled-roof houses and narrow streets.

Dịch: Hội An nổi tiếng với những ngôi đền, chùa cổ kính, những ngôi nhà mái ngói và những con phố nhỏ hẹp.


Câu 17:

What time does she get up?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: Every morning she gets up at half past five.

Dịch: Mỗi sáng, cô ấy dậy lúc 5 giờ rưỡi.


Câu 18:

How many students are there in her class?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: Her class has thirty five students.

Dịch: Lớp của cô ấy có ba mươi lăm học sinh.


Câu 19:

Where is her classroom?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: Her classroom is on the second floor.

Dịch: Phòng học của cô ấy ở tầng hai.


Câu 20:

What time does she go to school?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: She goes to school at six thirty five.

Dịch: Cô ấy đi học lúc sáu giờ ba mươi lăm.


Câu 21:

Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.

Hoa usually________________ after school.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “usually”, chủ ngữ (Hoa) ngôi 3 số ít nên động từ thêm “s”

Dịch: Hoa thường nhảy dây sau giờ học.


Câu 22:

Listen! They ______ in the classroom.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Listen!

Dịch: Nghe này! Họ đang hát trong lớp học.


Câu 23:

She likes ________ games after school.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: like + Ving = thích làm gì

Dịch: Cô ấy thích chơi game sau giờ học.


Câu 24:

This is my sister. She __________ a nurse.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật, chủ ngữ She đi với tobe “is”

Dịch: Đây là chị gái tôi. Cô ấy là một y tá.


Câu 25:

Mai and Hoa ______ their bicycles to school from Monday to Friday.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “from Monday to Friday”, chủ ngữ số nhiều nên giữ động từ nguyên thể

Dịch: Mai và Hoa đi xe đạp đến trường từ thứ hai đến thứ sáu.


Câu 26:

Look! They ______ badminton with their friends.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Look!

Dịch: Nhìn kìa! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè của họ.


Câu 27:

There are a lot of things ______ in Da Lat.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: vị trí cần to V chỉ mục đích

Dịch: Có rất nhiều thứ để xem ở Đà Lạt.


Câu 28:

It is called the Tiger room ______ there is a big tiger on the wall.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. because = bởi vì

B. so = vì thế

C. but = nhưng

D. like = thích

Dịch: Nó được gọi là phòng Hổ vì có một con hổ lớn trên tường.


Câu 29:

I live ______ my parents and my younger sister in a town house ______ Ha Noi.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

- live with sb: sống cùng ai

- in + tên thành phố

Dịch: Tôi sống với bố mẹ và em gái trong một ngôi nhà phố ở Hà Nội.


Câu 30:

We are moving ______ a new house ______ the city centre next week.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: move to …: chuyển đến …

Dịch: Chúng tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới ở trung tâm thành phố vào tuần tới.


Câu 31:

The students can ____________ quietly in the school library.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. do = làm

B. go = đi

C. have = có

D. study = học

Dịch: Học sinh có thể học tập yên tĩnh trong thư viện của trường.


Câu 32:

My grandparents often ___________ morning exercises.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: do morning exercise = tập thể dục buổi sáng

Dịch: Ông bà tôi thường tập thể dục buổi sáng.


Câu 33:

_______ do you go to school? - By bike.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Mẫu câu hỏi phương tiện bắt đầu với How

Dịch: Bạn đến trường như thế nào? - Bằng xe đạp.


Câu 34:

Look! Hung _______ football.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh Look!

Dịch: Nhìn kìa! Hùng đang chơi bóng.


Câu 35:

Phong likes________ coke.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: like + Ving = thích làm gì

Dịch: Phong thích uống coca.


Câu 36:

There ______ many flowers in the garden.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: vì danh từ phía sau (many flowers) đếm được số nhiều nên dùng tobe là “are”

Dịch: Có rất nhiều hoa trong vườn.


Câu 37:

Thanh often ______ comic books.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “often”

Dịch: Thanh thường đọc truyện tranh.


Câu 38:

Children like ___________ cartoon film.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: like + Ving = thích làm gì

Dịch: Trẻ em thích xem phim hoạt hình.


Câu 39:

My school __________ at 5 p.m every day.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “at 5 p.m every day”

Dịch: Trường học của tôi kết thúc lúc 5 giờ chiều hàng ngày.


Câu 40:

There is ___________ bag on the table.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng mạo từ “a” đi với danh từ đếm được số ít bắt đầu với một phụ âm

Dịch: Có một cái túi trên bàn.


Bắt đầu thi ngay