Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 5)
-
737 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
What is your name? - ……………..name is Nga.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc giới thiệu tên bản thân: My name is …
Dịch: Tên của bạn là gì? - Tôi tên là Nga.
Câu 2:
How ……………………………. you? – I'm fine, thanks.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc hỏi thăm sức khoẻ: How are you?
Dịch: Bạn khỏe không? - Tôi khỏe, cảm ơn.
Câu 3:
…………………………….. do you live?
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu: Where do you live?
Dịch: Bạn sống ở đâu?
Câu 4:
My name ……………………………… Lan
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc giới thiệu tên bản thân: My name is …
Dịch: Tôi tên là Lan.
Câu 5:
………… students are there in your class? – There are thirty-eight.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi về số lượng: How many + Ns + are there + …?
Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? - Có ba mươi tám.
Câu 6:
What are those? – They are ……………………………
Đáp án D
Giải thích:
- ô trống cần danh từ đếm được số nhiều
- danh từ kết thúc bằng “ch” khi chuyển sang số nhiều cần thêm “es”
Dịch: Đó là những gì? - Chúng là những chiếc ghế dài.
Câu 7:
Read the passage and write True or False.
My name is Nam. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is 40 years old. He is a doctor. My mother is 35. She is a teacher. My brother is 16. He is a student. My sister is a student. She is 15 years old. I'm a student too.
My father is a teacher.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: My father is 40 years old. He is a doctor.
Dịch: Bố tôi 40 tuổi. Ông là một bác sĩ.
Câu 8:
My mother is thirty-five years old.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: My mother is 35.
Dịch: Mẹ tôi 35 tuổi.
Câu 9:
There are four people in my family.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me.
Dịch: Có năm người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi, anh trai tôi, chị gái tôi và tôi.
Câu 10:
My brother is fifteen years old.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: My brother is 16.
Dịch: Anh trai tôi 16 tuổi.
Câu 11:
(1) Choose the word which has the underlined part is pronounces differently.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 12:
(2)
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/
Câu 13:
(3)
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 14:
(4)
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 15:
Give the correct form of the words in brackets.
My school (be) in the country.
Đáp án: is
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ “My school” số ít nên tobe là “is”
Dịch: Trường học của tôi ở nông thôn.
Câu 16:
My brother (watch) television every evening.
Đáp án: watches
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every evening”, chủ ngữ “My brother” số ít nên động từ thêm “es”
Dịch: Anh trai tôi xem tivi mỗi buổi tối.
Câu 17:
She (not play) volleyball every afternoon.
Đáp án: doesn’t play
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every afternoon”, chủ ngữ “She” số ít nên dùng trợ động từ “does”
Dịch: Cô ấy không chơi bóng chuyền vào mỗi buổi chiều.
Câu 18:
When you (have) History?
Đáp án: do you have
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn diễn tả thời gian biểu, lịch trình
Dịch: Khi nào bạn có môn Lịch sử?
Câu 19:
Do the following tasks.
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh
How/ spell/ you/ name/ your / do?
………………………………………………………………
Đáp án: How do you spell your name?
Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Câu 20:
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
His name is Nam……………………………………….…...
Đáp án: What is his name?
Dịch: Tên cậu ấy là gì? - Tên của cậu ấy là Nam.
Câu 21:
Tìm và sửa lỗi sai trong câu trả lời dưới đây.
What's his name? My name is Minh.
…………………………………………………………….
Đáp án:
- Cách 1: his =>your. Dịch: Tên bạn là gì? Tôi tên là Minh.
- Cách 2: My =>His. Dịch: Tên bạn là gì? Anh ấy tên là Minh.
Câu 22:
Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
There / four people / my family
………………………………………………………………
Đáp án: There are four people in my family.
Dịch: Có bốn người trong gia đình tôi.
Câu 23:
Viết hình thức đúng của động từ tobe
They .............................. (be) our teachers.
Đáp án: are
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn diễn tả sự thật, chủ ngữ (They) số nhiều nên tobe là “are”
Dịch: Họ là thầy cô giáo của chúng ta.
Câu 24:
Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ thích hợp.
I live …………. Thanh Nien street.
Đáp án: on
Giải thích: dùng giới từ “on” khi chỉ có tên đường
Dịch: Mình sống ở đường Thanh Niên.
Câu 25:
Read and match
1. What time do your classes start? | a. Math, Geography and Literature. |
2. Where is your room? | b. She is in grade 10. |
3. What do you have on Tuesday? | c. On the second floor, next to my parent's room. |
4. Which grade is his sister in? | d. At a quarter past seven. |
(1) Đáp án d
Dịch: Mấy giờ lớp học của bạn bắt đầu? - Lúc bảy giờ mười lăm phút.
(2) Đáp án c
Dịch: Phòng của bạn ở đâu? - Trên tầng hai, bên cạnh phòng của bố mẹ tôi.
(3) Đáp án a
Dịch: Bạn có gì vào thứ Ba? - Toán, Địa lý và Văn học.
(4) Đáp án b
Dịch: Chị gái anh ấy học lớp mấy? - Cô ấy đang học lớp 10.