Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 6)
-
738 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has a different sound in the part underlined.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 2:
Choose the word which has a different sound in the part underlined.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/
Câu 3:
Choose the word which has a different sound in the part underlined.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 4:
Choose the word which has a different sound in the part underlined.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/
Câu 5:
Choose the word which has a different sound in the part underlined.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 6:
Choose the correct answer.
The students can ____________ quietly in the school library.
Đáp án D
Giải thích:
A. do = làm
B. go (to) = đi
C. have = có
D. study = học
Dịch: Học sinh có thể học tập yên tĩnh trong thư viện của trường.
Câu 7:
My grandpa often ___________morning exercises.
Đáp án B
Giải thích:
- do morning exercises = tập thể dục buổi sáng
- dùng thì hiện tại đơn vì có “often”, chủ ngữ “My grandpa” là ngôi 3 số ít nên động từ thêm “es”
Dịch: Ông tôi thường tập thể dục buổi sáng.
Câu 8:
Is Peter's room big ____ small?
Đáp án C
Giải thích:
A. and = và
B. but = nhưng
C. or = hoặc
D. for = bởi vì
Dịch: Phòng của Peter lớn hay nhỏ?
Câu 9:
This ______ my new friend, Phong.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc giới thiệu ai đó: This/ That is …
Dịch: Đây là bạn mới của tôi, Phong.
Câu 10:
________ do you go to school? - By bike.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc hỏi phương tiện: How + auxi V + S + V …?
Dịch: Bạn đến trường như thế nào? - Bằng xe đạp.
Câu 11:
Give the correct form of the word in bracket.
Look! Hung _______ football now. (play)
Đáp án: is playing
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh “Look!”
Dịch: Nhìn kìa! Hùng đang chơi bóng.
Câu 12:
Phong ________ drinking coke. (like)
Đáp án: likes
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật
Dịch: Phong thích uống coca.
Câu 13:
There ______ many flowers in the garden. (be)
Đáp án: are
Giải thích: cấu trúc: There is/ are + N(s/es). Danh từ phía sau (many flowers) số nhiều tên tobe là “are”
Dịch: Có rất nhiều hoa trong vườn.
Câu 14:
_____ you often ______ comic books? (read)
Đáp án: Do … read
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có trạng từ “often”
Dịch: Bạn có thường đọc truyện tranh không?
Câu 15:
Children like ___________ cartoon film. (watch)
Đáp án: watching
Giải thích: like + Ving = thích làm gì
Dịch: Trẻ em thích xem phim hoạt hình.
Câu 16:
Reorder the words to make sentences.
do/ get up/ What time/ in the morning/ you/ ?/
___________________________________
Đáp án: What time do you get up in the morning?
Dịch: Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?
Câu 17:
school/ at/ every day/ My/ 5 p.m/ finishes/ ./
___________________________________
Đáp án: My school finishes at 5 p.m every day.
Dịch: Trường học của tôi kết thúc lúc 5 giờ chiều mỗi ngày.
Câu 18:
does/ teacher/ Where/ live/ your/ ?
___________________________________
Đáp án: Where does your teacher live?
Dịch: Giáo viên của bạn sống ở đâu?
Câu 19:
What/ favorite/ your/ kind of/ is/ music/ ?
___________________________________
Đáp án: What is your favourite kind of music?
Dịch: Loại nhạc yêu thích của bạn là gì?
Câu 20:
is/ table/ a bag/ There/ the/ on/ ./
___________________________________
Đáp án: There is a bag on the table.
Dịch: Có một cái túi trên bàn.