Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 10)
-
685 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại)
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/
Câu 2:
Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại)
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 3:
Choose the correct option A, B or C to complete the sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C để hoàn thành câu)
This ................ my brother, Ba.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc: This is …. = Đây là …
Dịch: Đây là anh trai tôi, Ba.
Câu 4:
................ do you spell your name? – L-A-N.
Đáp án A
Giải thích: How do you spell your name? = Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - L-A-N.
Câu 5:
What are ................? - They are arm chairs.
Đáp án A
Giải thích: “are” đi với danh từ số nhiều
- these đi với “are”
- this, that đi với “is”
Dịch: Những cái gì đây? - Chúng là những chiếc ghế bành.
Câu 6:
This is my father. ................ name's Ha.
Đáp án B
Giải thích: Ô trống cần tính từ sở hữu với 1 người có giới tính nam
Dịch: Đây là bố tôi. Ông ấy tên là Hà.
Câu 7:
How many tables are there in the classroom? - ................ twenty tables.
Đáp án B
Giải thích: “are” đi với danh từ số nhiều (twenty tables)
Dịch: Có bao nhiêu cái bàn trong lớp học? - Có hai mươi cái bàn.
Câu 8:
How are you? – .................................
Đáp án B
Giải thích: Câu hỏi về sức khoẻ, các đáp án khác trả lời không đúng câu hỏi
Dịch: Bạn khỏe không? - Tôi khỏe, cảm ơn.
Câu 9:
He is an .................
Đáp án C
Giải thích: mạo từ “an” đi với danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch: Anh ấy là một kỹ sư.
Câu 11:
Fill in each gap with the correct word given in the box. (Sử dụng từ cho trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn)
family; people; doctor; in; is
This is Song's family. They are (1) ………………. the living room. There are four (2) ………………. in his family: his father, his mother, his sister and Song. His father is a (3) ………………. . He is forty-two. His mother is a nurse. She is thirty-nine. His sister is a student. She is fifteen. And Song (4) ………………. a student, too. He is twelve.
Đáp án:
(1) in
Giải thích: Ô trống cần giới từ
Dịch: Họ đang ở trong phòng khách.
(2) people
Giải thích: Ô trống cần danh từ đếm được số nhiều
Dịch: Có bốn người trong gia đình anh ấy: bố anh ấy, mẹ anh ấy, em gái anh ấy và Song.
(3) doctor
Giải thích: Ô trống cần danh từ đếm được số ít chỉ nghề nghiệp
Dịch: Bố anh ấy là một bác sĩ.
(4) is
Giải thích: Ô trống cần động từ “be”
Dịch: Và Song cũng là học sinh.
Câu 12:
Read the passage and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Minh and Tuan are students at Nguyen Hue School in Ho Chi Minh City. There are twelve classrooms in this school. Minh is in class Six and Tuan is in class Seven. Minh's father is a doctor, and Tuan's father is a doctor, too. Tuan's mother is a teacher. Minh and Tuan are good students at school.
What do Minh and Tuan do?
_______________________________________
Đáp án: They are students.
Giải thích: Dựa vào câu: Minh and Tuan are students at Nguyen Hue School in Ho Chi Minh City.
Dịch: Minh và Tuấn là học sinh trường Nguyễn Huệ, TP.HCM.
Câu 13:
How many classrooms are there in Nguyen Hue school?
_______________________________________
Đáp án: Twelve.
Giải thích: Dựa vào câu: There are twelve classrooms in this school.
Dịch: Có mười hai phòng học trong trường này.
Câu 14:
Is Minh's father a doctor?
_______________________________________
Đáp án: Yes, he is
Giải thích: Dựa vào câu: Minh's father is a doctor, and Tuan's father is a doctor, too.
Dịch: Bố của Minh là bác sĩ và bố của Tuấn cũng là bác sĩ.
Câu 15:
Rewrite the sentence base on the words given.
this / my / is / sister /.
_______________________________________
Đáp án: This is my sister.
Dịch: Đây là chị gái của tôi.
Câu 16:
an / brother / is / engineer / your / ?
_______________________________________
Đáp án: Is your brother an engineer?
Dịch: Anh trai của bạn có phải là kỹ sư không?
Câu 17:
Mai's class / students / are / twenty / in / there /.
_______________________________________
Đáp án: There are twenty students in Mai's class.
Dịch: Có hai mươi học sinh trong lớp của Mai.
Câu 18:
sister / are / students / this / and / these / is / her / my /.
_______________________________________
Đáp án: This is my sister and these are her students.
Dịch: Đây là em gái tôi và đây là những học sinh của cô ấy.