100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (P2)

  • 311 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phương trình sin2x3-π3 =0 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn D

sin2x3π3=0
2x3π3=kπ
2x3=π3+kπ
x=π2+32kπ


Câu 2:

Nghiệm của phương trình sinx =12 là:

Xem đáp án

sinx=12sinx=sinπ6

x=π6+k2πx=ππ6+k2πk

x=π6+k2πx=5π6+k2πk

Vậy tập nghiệm của phương trình S=π6+k2π;5π6+k2πk.

Chọn D


Câu 3:

Phương trình sin x = 12 có nghiệm thỏa mãn -π2xπ2

Xem đáp án

Ta có: sinx=12

sinx=12sinx=sinπ6

x=π6+k2πx=ππ6+k2π(k)

x=π6+k2πx=5π6+k2π(k)

Phương trình sin x = 1/2 có nghiệm thỏa mãn [-pi/2;pi/2] (ảnh 1)


Câu 5:

Số nghiệm của phương trình sinx+π4=1 với πx5π

Xem đáp án

sinx+π4=1

x+π4=π2+k2πk

x=π4+k2πk

Vì πx5π nên ππ4+k2π5π

114+2k5

342k194

38k198

k nên k1;2.

Vậy phương trình có hai nghiệm nằm trong đoạn π;5π.

Chọn C


Câu 6:

Nghiệm của phương trình 2cos2x + 1 = 0 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

2cos2x+1=0

cos2x=12

2x=±2π3+k2πk

x=±π3+kπk

Vậy nghiệm của phương trình là x=±π3+kπk.


Câu 8:

Số nghiệm của phương trình 2cosx+π3=1 với 0x2π là

Xem đáp án

Số nghiệm của phương trình (căn 2)*cos(x+ pi/3)= 1 với 0 bé hơn bằng x bé hơn bằng 2pi là: A.0 B.2 C.1 D.3 (ảnh 1)

Ta được nghiệm x = 23π12

+ Tương tự , từ (2) ta có:

  0  - 7π12+k2π2π0  - 712+2k2724k3124

Mà k nguyên nên k = 1 khi đó x = 17π12

Vậy có 2 nghiệm thỏa mãn đầu bài 

chọn B. 

 


Câu 12:

Họ nghiệm của phương trình tanx+π5+3=0

Xem đáp án

Ta có: tan ( x + π5) + 3 = 0

tan ( x + π5) = - 3 x +π5 = -π3+kπx = - 8π15+kπ; k Z

chọn B

 

 


Câu 13:

Phương trình tanx = tanx2 có họ nghiệm là

Xem đáp án

Điều kiện: xπ2+kπx2π2+kπ, kxπ2+kπxπ+k2πk

Xét phương trình: tanx=tanx2

x=x2+kπ,k

x=k2π,k (thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của phương trình là: x=k2π,k.

Chọn A

 


Câu 14:

Nghiệm của phương trình tan(2x-15°)=1, với -90°<x<90°

Xem đáp án

tan(2x - 15°) = 1

Điều kiện: cos2x1500

tan(2x - 15°) = 1

2x – 150 = 450 + k.1800

x = 600 + k.900

Vì – 900 < x < 900 nên x = - 600 hoặc x = 400.

Vậy x = - 600 và x = 300.

Chọn D


Câu 15:

Số nghiệm của phương trình tanx = tan3π11 trên khoảng π4;2π

Xem đáp án

Điều kiện: cosx0

tanx=tan3π11

x=3π11+kπ,k

Mà π4<3π11+kπ<2π

144<k<1911

k nên k0;1

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

Chọn B


Câu 16:

Nghiệm của phương trình cotx+3=0


Câu 17:

Phương trình lượng giác 3cot x -3=0 có nghiệm là

Xem đáp án

Điều kiện xác định: xkπ, k.

3cotx3=0

cotx=33

cotx=cotπ3

x=π3+kπ,k. (thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của phương trình là: x=π3+kπ,k.

Chọn B.


Câu 18:

Phương trình lượng giác 2cot x -3=0 có nghiệm là

Xem đáp án

Điều kiện xác định: xkπ,k

2cotx3=0

2cotx=3

cotx=32

x=arccot32+kπk (thỏa mãn điều kiện).

Vậy nghiệm của phương trình là: x=arccot32+kπk.

Chọn B


Câu 20:

Nghiệm của phương trình tan3x . cot2x = 1

Xem đáp án

Điều kiện: cos3x0sin2x0xπ6+kπ3xkπ2,k

Xét phương trình: tan3x.cot2x = 1

tan3x=1cot2x

tan3x=tan2x

3x=2x+kπ,k

x=kπ,k (loại do xkπ2,k).

Chọn D


Câu 25:

Một họ nghiệm của phương trình tan22x - 3tan2x + 2 = 0

Xem đáp án

Điều kiện: cos2x 0 2xπ2+kπxπ4+kπ2

Một họ nghiệm của phương trình tan^2(2x) - 3tan(2x) +2 = 0 là: A.-pi/8+kpi B.pi/8+kpi C.-pi/8+kpi/2 D.pi/8+kpi/2 (ảnh 1)

 


Câu 27:

Tìm số nghiệm của phương trình sin 2x +sin x - 12sinx - 1sin2x = 2cot2x trong khoảng 0;π

Xem đáp án

Tìm số nghiệm của phương trình sin2x +sinx -1/(2sinx) - 1/sin(2x) = 2cot2x trong khoảng (0;pi): A.2 B.3 C.4 D.5 (ảnh 1)

Tìm số nghiệm của phương trình sin2x +sinx -1/(2sinx) - 1/sin(2x) = 2cot2x trong khoảng (0;pi): A.2 B.3 C.4 D.5 (ảnh 2)

Do đó. phương trình đã cho có 2  nghiệm thuộc khoảng (0; π) làπ4; 3π4

chọn A.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương