Hoặc
Họ nghiệm của phương trình tanx+π5+3=0 là
Ta có: tan ( x + π5) + 3 = 0
⇔tan ( x + π5) = - 3 ⇔x + π5 = -π3+ kπ⇔x = - 8π15+ kπ; k∈ Z
chọn B
Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x=π6+k2π3làm nghiệm
Giải phương trình lượng giác 2cosx2+3=0 có nghiệm là
Phương trình sin2x + 3sinx - 4 = 0 có nghiệm là:
Phương trình sin x = 12 có nghiệm thỏa mãn -π2≤x≤π2 là
Nghiệm của phương trình cotx+3=0 là
Phương trình lượng giác 3cot x -3=0 có nghiệm là
Nghiệm của phương trình sinx =12 là:
Nghiệm của phương trình cotx+π4=3 là
Phương trình sin2x3-π3 =0 có nghiệm là
Số nghiệm của phương trình 2cosx+π3=1 với 0≤x≤2π là
Phương trình cos2x-π2=0 có nghiệm là
Phương trình lượng giác 2cot x -3=0 có nghiệm là
Số nghiệm của phương trình sinx+π4=1 với π≤x≤5π là
Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 2cosx-π3=1 trên -π,π
Nghiệm của phương trình tan(2x-15°)=1, với -90°<x<90° là
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .