Hoặc
320,199 câu hỏi
Luyện tập 1 trang 65 SGK KHTN lớp 6. Tại sao phải sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững?
Hình thành kiến thức mới 6 trang 66 SGK KHTN lớp 6. Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững
Bài 5 trang 76 Toán 8 Tập 2. Quan sát Hình 12. Chứng minh rằng. a) ΔABH ᔕ ΔDCB. b) BCBE=BDBA.
Hình thành kiến thức mới 5 trang 65 SGK KHTN lớp 6. Sử dụng nguyên liệu như thế nào để đảm bảo an toàn, hiệu quả?
Bài 4 trang 76 Toán 8 Tập 2. Trong Hình 11, cho biết B^=C^, BE = 25 cm, AB = 20 cm, DC = 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CE.
Hình thành kiến thức mới 4 trang 65 SGK KHTN lớp 6. Quan sát hình 13.2 và 13.3, em hãy cho biết việc khai thác các nguyên liệu khoáng sản tự phát có đảm bảo an toàn không? Giải thích
Hình thành kiến thức mới 3 trang 65 SGK KHTN lớp 6. Tìm hiểu về một số nguyên liệu sử dụng trong đời sống và trong công nghiệp, em hãy hoàn thành thông tin theo mẫu bảng 13.1
Bài 3 trang 76 Toán 8 Tập 2. Trong Hình 10, biết MB = 20m, MF = 2m, EF = 1,65 m. Tính chiều cao AB của ngọn tháp.
Hình thành kiến thức mới 2 trang 64 SGK KHTN lớp 6. Có thể tạo nên vật liệu và sản phẩm nào từ các nguyên liệu trong hình 13.1
Hình thành kiến thức mới 1 trang 64 SGK KHTN lớp 6. Em hãy quan sát và cho biết các nguyên liệu trong hình 13.1 tương ứng các nguyên liệu nào sau đây. cát, quặng bauxite, đá vôi, tre.
Mở đầu trang 64 SGK KHTN lớp 6. Các công trình xây dựng, đồ dùng trong nhà đều được làm từ các nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên như đá, cát, gỗ, kim loại,…Vậy nguyên liệu có tính chất gì? Chúng được khai thác, sử dụng như thế nào?
Bài 2 trang 76 Toán 8 Tập 2. Quan sát hình 9 a) Chứng minh rằng ΔDEF ᔕ ΔHDF. b) Chứng minh DF2 = FH.FE. c) Biết EF = 15 cm, FH = 5,4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng DF.
Bài 1 trang 75 Toán 8 Tập 2. Hãy tìm cặp tam giác vuông đồng dạng trong Hình 8.
Vận dụng 2 trang 75 Toán 8 Tập 2. Trong Hình 7, biết ΔMNP ᔕ ΔABC với tỉ số đồng dạng k=MNAB, hai đường cao tương ứng là MK và AH. a) Chứng minh rằng ΔMNK ᔕ ΔABH và MKAH=k. b) Gọi S1 là diện tích tam giác MNP và S2 là diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng S1S2=k2.
Bài 3 trang 30 SGK KHTN lớp 6. Hãy lập bảng theo mẫu và chọn loại đồng hồ phù hợp để đo thời gian các hoạt động.
Thực hành 2 trang 75 Toán 8 Tập 2. Trong Hình 6, tam giác nào đồng dạng với tam giác DEF?
Bài 2 trang 30 SGK KHTN lớp 6. Khi đo thời gian chạy 100 m của bạn Nguyên trong giờ thể dục, em sẽ đo khoảng thời gian A. từ lúc bạn Nguyên lấy đà chạy tới lúc về đích. B. từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc về đích. C. bạn Nguyên chạy 50 m rồi nhân đôi. D. bạn Nguyên chạy 200 m rồi chia đôi.
Bài 1 trang 30 SGK KHTN lớp 6. Để đo thời gian của vận động viên chạy 100 m, loại đồng hồ thích hợp nhất là A. đồng hồ để bàn. B. đồng hồ bấm giây. C. đồng hồ treo tường. D. đồng hồ cát.
Vận dụng trang 29 SGK KHTN lớp 6. Thực hiện phép đo thời gian của một bạn chạy 100m.
Khám phá 2 trang 74 Toán 8 Tập 2. Cho hai tam giác vuông ABC và DEF có các kích thước như Hình 4. a) Hãy tính độ dài cạnh AC và DF. b) So sánh các tỉ số ABDE=ACDF và BCEF. c) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF.
Câu 8 trang 20 SBT Tin học 8. Ghép mỗi ý kiến ở cột bên trái với lí do đồng ý, không đồng ý ở cột bên phải cho phù hợp. Ý kiến Lí do đồng ý không đồng ý 1) Ở những nơi không có biển báo cấm, chúng ta có thể thu âm, chụp ảnh, quay phim và tuỳ ý sử dụng âm thanh, hình ảnh ghi được. a) – Lí do đồng ý. Không. – Lí do không đồng ý. Sao chép, chia sẻ sản phẩm khi chưa được phép của tác giả, chủ sở hữu l...
Câu 7 trang 19 SBT Tin học 8. Ở Bảng 4, hãy ghép mỗi tình huống ở cột bên trái với hành vi vi phạm bản quyền ở cột bên phải cho phù hợp. Bảng 4. Một số hành vi vi phạm bản quyền
Vận dụng 1 trang 74 Toán 8 Tập 2. Tính chiều cao của cột cờ trong Hoạt động khởi động (trang 73).
Câu 6 trang 18 SBT Tin học 8. Chọn phương án sai Để đảm bảo sản phẩm số thể hiện được đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật, trước khi chia sẻ ta cần kiểm tra bài viết. A. Có làm ảnh hưởng đến danh dự, uy tín của tổ chức, cá nhân hay không? B. Có sử dụng âm thanh, hình ảnh, video được ghi trái quy định của pháp luật hay không? C. Có thu hút được nhiều người xem, nhấn like hay không D. Thông...
Thực hành 1 trang 74 Toán 8 Tập 2. Cho tam giác DEF vuông tại D có DH là đường cao (Hình 3). Chứng minh rằng DE2 = EH.EF.
Câu 5 trang 18 SBT Tin học 8. Chọn phương án đúng nhất. Đối với tác phẩm của mình, tác giả có quyển A. Đặt tên cho tác phẩm. B. Đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm. C. Công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm. D. Bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm, không cho người khác chỉnh sửa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm. E. Sao chép tác phẩm. G. Truyền đạt tác phẩm đến công chúng. H. T...
Câu 4 trang 17 SBT Tin học 8. Ở Bảng 3, ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải cho phù hợp. Bảng 3. Những việc nên làm, không nên làm và lí do
Khám phá 1 trang 73 Toán 8 Tập 2. a) Từ trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác, xét xem tam giác ABC vuông tại A và tam giác MNP vuông tại M có B^=N^ thì hai tam giác đó có đồng dạng với nhau không? b) Từ trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác, xét xem nếu tam giác ABC vuông tại A và tam giác MNP vuông tại M có ABMN=ACMP thì tam giác đó có đồng dạng với nhau không.
Câu 3 trang 17 SBT Tin học 8. Điền cụm từ (gian dối, gây hiểu lầm, mâu thuẫn, làm phiền, gây khó chịu cho người khác, có văn hoá, đạo đức) vào chỗ chấm cho phù hợp. a) Sử dụng công nghệ kĩ thuật số thể hiện sự lịch sự, lễ phép, thân thiện, khiêm tốn, trung thực, tôn trọng người khác là biểu hiện…. b) Sử dụng công nghệ kĩ thuật số để làm những việc . là biểu hiện thiếu văn hoá, vi phạm đạo đức.
Câu 2 trang 17 SBT Tin học 8. Trong Bảng 2, ghép mỗi tình huống ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải cho phù hợp. Bảng 2. Nhận biết tình huống vi phạm quy định của pháp luật về sử dụng thiết bị số
Khởi động trang 73 Toán 8 Tập 2. Bóng của một ngọn cờ trên mặt đất dài 6 m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 2,4 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,8 m. Tính chiều cao của cột cờ.
Câu 1 trang 16 SBT Tin học 8. Ở Bảng 1, ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải để thành phát biểu đúng. Bảng 1. Một số lưu ý về sử dụng thiết bị số
Câu 4 trang 15 SBT Tin học 8. Hãy tìm trên Internet. a) Thông tin về đơn vị được chính hãng sản xuất uỷ quyền bảo hành, sửa chữa một thiết bị điện tử (ví dụ như máy tính, điện thoại, bếp từ, .) mà em, gia đình em đang sử dụng. Thông tin em tìm được có lợi ích với em hay gia đình em không? b) Thông tin dự báo thời tiết ba ngày tiếp theo mà em cho là đáng tin cậy. Theo em, vì sao thông tin đó là đán...
Câu 3 trang 15 SBT Tin học 8. Thông tin nào mang lại lợi ích trong mỗi tình huống dưới đây? Tình huống 1. Tivi của gia đình em bị hỏng. Em muốn liên lệ với chính hãng sản xuất để hỗ trợ bảo hành, sửa chữa. Em tìm kiếm trên Internet được các thông tin như sau. A. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên website của chính hãng sản xuất tivi đang bị hỏng của gia đình em....
Câu 2 trang 14 SBT Tin học 8. Chọn phương án đúng nhất. Khi đánh giá lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề ta cần căn cứ vào. A. Độ tin cậy. B. Tính trúng đích. C. Cả phương án A và B.
Câu 1 trang 14 SBT Tin học 8. Chọn các phát biểu sai. A. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải sẽ có độ tin cậy cao hơn. B. Người cung cấp thông tin, tác giả càng có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết thì độ tin cậy của thông tin càng cao. C. Những bài viết không có mục đích quảng cáo, không có tính địn...
Câu 7 trang 13 SBT Tin học 8. Trong Bảng 5, hãy ghép mỗi tình huống ở cột bên trái với hậu quả có thể xảy ra ở cột bên phải cho phù hợp.
Câu 6 trang 13 SBT Tin học 8. Hãy thực hiện việc đánh giá độ tin cậy của thông tin theo bảng dưới đây.
Câu 5 trang 12 SBT Tin học 8. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đúng giúp con người có suy nghĩ, hành vi phù hợp. B. Biết xác định độ tin cậy của thông tin sẽ giúp lựa chọn được thông tin đúng, tránh sử dụng những thông tin sai lệch từ đó có quyết định đúng. C. Thông tin không đóng vai trò quan trọng trong việc ra quyết định của con người. D. Biết khai thác nguồn thông tin tin cậy là yếu...
Câu 4 trang 12 SBT Tin học 8. Trong Bảng 3, hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải cho phù hợp.
Câu 3 trang 12 SBT Tin học 8. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số. A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa.
Câu 2 trang 10 SBT Tin học 8. Trong Bảng 2, hãy ghép mỗi đặc điểm ở cột bên trái với một lí do ở cột bên phải cho phù hợp
Câu 1 trang 10 SBT Tin học 8. Trong Bảng 1, hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải cho phù hợp
Câu 10 trang 9 SBT Tin học 8. Hãy ghi những công việc bản thân em, gia đình em thực hiện với sự trợ giúp của máy tính, mạng máy tính (Gợi ý. thường đọc báo điện tử, cập nhật, tìm kiếm thông tin trên mạng Internet; xem phim, chơi trò chơi trực tuyến; trao đổi, chia sẻ thông tin qua mạng xã hội; học, làm việc trực tuyến; mua bán trực tuyến; .)
Câu 9 trang 9 SBT Tin học 8. Hãy ghép mỗi tên gọi máy tính ở cột bên trái với một đặc điểm ở cột bên phải cho phù hợp.
Câu 8 trang 9 SBT Tin học 8. Chọn phương án sai. Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì. A. Các linh kiện chế tạo máy tính ngày càng nhỏ hơn, nhẹ hơn, tốc độ xử lí nhanh hơn nhờ vào sự tiến bộ của công nghệ (điện tử, bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí VSLI, vi xử lí ULSI). B. Trí tuệ nhân tạo đã trở thành hiện thực nhờ vào sự phát triển của công nghệ phần cứng. C. M...
Câu 7 trang 8 SBT Tin học 8. Trong Bảng 4, hãy ghép mỗi ví dụ ở cột bên phải với một lĩnh vực ở cột bên trái cho phù hợp. Bảng 4. Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong một số lĩnh vực
Câu 6 trang 8 SBT Tin học 8. Những phát biểu nào sau đây là sai? A. Kể từ khi ra đời, máy tính nói riêng và Tin học nói chung đã tác động mạnh mẽ, rộng khắp đến xã hội loài người. B. Máy tính làm thay đổi cách thức con người thu thập, lưu trữ, xử lí, chia sẽ thông tin. C. Các thiết bị thông minh không phải là thành phần của hệ thống thông minh. D. Trong nông nghiệp, hệ thống thông minh cho phép tự...
Câu 5 trang 8 SBT Tin học 8. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950. B. Năm thế hệ máy tính gắn liền với các tiến bộ công nghệ đèn điện tử chân không, bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí mật độ tích hợp rất cao, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. C. Càng về sau, các máy tính càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ l...
Câu 4 trang 7 SBT Tin học 8. Điền thông tin để hoàn thành Bảng 3. Bảng 3. Sơ lược lịch sử phát triển máy tính điện tử
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k