Hoặc
261,199 câu hỏi
Câu 4 trang 24 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (.) trước bước thực hiện của quy trình vạch dấu trên phôi. ………………… Chấm dấu chấm theo đường bao của chi tiết. ………………… Vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi. ………………… Bôi phấn màu lên các vị trí sẽ vạch dấu.
Câu 3 trang 24 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (.) trước bước thực hiện đo đường kính lỗ tròn bằng thước cặp cho phù hợp. ………………. Đặt hai mỏ kẹp của thước vào giữa lỗ tròn của vật cần đo. ………………. Mở vít hãm. ………………. Siết chặt vít hãm. ………………. Đẩy du xích cho đến khi hai mỏ kẹp chạm vào đường kính lỗ tròn.
Câu 2 trang 24 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước trường hợp cần sử dụng thước cặp. Đo các kích thước có độ chính xác cao. Đo chi tiết có đường kính > 500 mm. Đo độ dày, đường kính của chi tiết Đo và vạch dấu trên phôi Đo chiều sâu của lỗ. Đo kiểm các góc của chi tiết.
Câu 1 trang 24 SBT Công nghệ 8. Ta có thể sử dụng loại thước nào để đo và vạch dấu đoạn dài 2 000 mm trên phôi? A. Thước cặp. B. Thước lá. C. Thước đo góc. D. Thước cuộn.
Câu 7 trang 23 SBT Công nghệ 8. Nên sử dụng loại vật liệu nào để chế tạo lưỡi dao của máy xay thực phẩm? A. Đồng. B. Thép C. Cao su D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 6 trang 23 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào ô loại vật liệu thường được dùng để chế tạo các sản phẩm ở bảng dưới đây. Sản phẩm Vật liệu Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo nhiệt Chất dẻo nhiệt rắn Cao su Bình nước Để bàn ủi Ấm nấu nước Áo mưa Săm xe máy Lưỡi cuốc, xẻng
Câu 5 trang 23 SBT Công nghệ 8. Vỏ ổ cắm diện thường được sản xuất từ vật liệu nào? A. Cao su. B. Thép. C. Chất dẻo nhiệt. D. Chất dẫn nhiệt rắn.
Câu 4 trang 23 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước đặc điểm của các sản phẩm làm từ vật liệu phi kim loại. Không dẫn diện. Dẫn nhiệt. Không bị oxy hoá. Ít bị ăn mòn.
Câu 3 trang 23 SBT Công nghệ 8. Lưỡi của cưa tay sử dụng để cưa kim loại thường được làm từ loại vật liệu nào? A. Nhôm. C. Bạc. B. Kẽm. D. Thép.
Câu 2 trang 23 SBT Công nghệ 8. Các sản phẩm được chế tạo từ kim loại đen có đặc điểm gì? A. Mềm, có độ đàn hồi cao B. Nhẹ, không thấm nước C. Cứng, chắc, để bị gỉ sét D. Khó bị oxy hóa, dẫn nhiệt.
Câu 1 trang 22 SBT Công nghệ 8. Nêu đặc tính của kim loại màu được ứng dụng để sản xuất các sản phẩm trong bảng dưới đây. Sản phẩm Đặc tính của kim loại màu a. Lõi dây điện …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. b. Hộp đựng thực phẩm …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. c. Nồi …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. d. Lò xo …………………………………………. ………………………...
Câu 9 trang 21 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước nội dung kích thước được thể hiện trong bản vẽ lắp. Kích thước chung của sản phẩm. Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết. Kích thước chiều dài của sản phẩm. Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. Kích thước các phần của chi tiết.
Câu 8 trang 21 SBT Công nghệ 8. Hãy điền tên các bước đọc bản vẽ chi tiết vào chỗ (.) cho phù hợp.
Câu 7 trang 21 SBT Công nghệ 8. Bản vẽ kĩ thuật được sử dụng trong lĩnh vực nào A. Xây dựng. B. Hội họa. C. Dịch vụ vận tải. D. Âm nhạc.
Câu 6 trang 20 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ. Hình chiếu đứng. Hình chiếu cạnh. Chi tiết có chiều dài 42 mm. Chi tiết được chế tạo từ nhôm. Hình chiếu bằng. Gối đỡ có đường kính trong 20 mm. Chi tiết được làm từ các cạnh sắc. Đơn vị chế tạo đai ốc. Chi tiết có chiều rộng 32 mm. Chi tiết có chiều cao 20 mm.
Câu 5 trang 20 SBT Công nghệ 8. Trình tự đọc bản vẽ nhà đúng là. A. 1. Hình biểu diễn – 2. Khung tên – 3. Kích thước – 4. Các bộ phận chính. B. 1. Khung tên – 2 . Hình biểu diễn – 3. Kích thước – 4. Các bộ phận chính. C. 1. Khung tên – 2. Kích thước – 3. Hình biểu diễn – 4. Các bộ phận chính. D. 1. Khung lớn – 2. Các bộ phận chính – 3. Hình biểu diễn − 4. Kích thước.
Câu 4 trang 20 SBT Công nghệ 8. Điển vào chỗ (.) trong bảng dưới đây để so sánh trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. Trình tự đọc Bản chi tiết Bản vẽ lắp Giống nhau ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. Khác nhau …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. ………………………….
Câu 3 trang 19 SBT Công nghệ 8. Hãy điền đặc điểm hình chiếu của các khối hình học vào bảng dưới đây. Khối hình học Đặc điểm hình chiếu Hình hộp chữ nhật ……………………………………………. Hình lăng trụ đều ……………………………………………. Hình chóp đều ……………………………………………. Hình trụ ……………………………………………. Hình nón ……………………………………………. Hình cầu …………………………………………….
Câu 2 trang 19 SBT Công nghệ 8. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng có vị trí như thế nào trên bản vẽ kĩ thuật? A. Trên hình chiếu đứng. B. Trên hình chiếu đứng, song song hình chiếu cạnh C. Dưới hình chiếu đứng. D. Dưới hình chiếu đứng, song song hình chiếu cạnh
Câu 1 trang 19 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào ô trước công dụng của bản vẽ dùng trong kĩ thuật. Trao đổi thông tin giữa người thiết kế và chế tạo sản phẩm. Cung cấp các thông tin chế tạo chi tiết, sản phẩm. Trang trí nhà xưởng sản xuất sản phẩm. Cung cấp thông tin lắp ráp các chi tiết của sản phẩm Cung cấp địa chỉ cung ứng vật liệu chế tạo sản phẩm. Cung cấp thông tin hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
Bài tập 5.2 trang 90 SBT Lịch Sử 8. Vì sao Nguyễn Tất Thành chọn hướng đi mới, khác với các nhà yêu nước tiền bối?
Bài tập 5.1 trang 90 SBT Lịch Sử 8. Tóm tắt những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành từ năm 1911 đến năm 1917.
Bài tập 4 trang 90 SBT Lịch Sử 8. Hoàn thiện bảng (theo gợi ý dưới đây) so sánh điểm giống và khác nhau trong chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh. Tiêu chí so sánh Phan Bội Châu Phan Châu Trinh Giống nhau . . Khác nhau . .
Câu 3.2 trang 90 SBT Lịch Sử 8. Nêu nhận xét của em về tình hình Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
Câu 3.1 trang 90 SBT Lịch Sử 8. Lập bảng hệ thống (theo gợi ý dưới đây) về một số biến đổi chính của tình hình Việt Nam đầu thế kỉ XX do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất. bỏ những căn Lĩnh vực Biến đổi chính Chính trị . Kinh tế . Văn hoá . Xã hội .
Bài tập 2 trang 89 SBT Lịch Sử 8. Hãy vẽ sơ đồ tư duy về những chính sách cơ bản của thực dân Pháp trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam.
Câu 1.2 trang 88 SBT Lịch Sử 8. Hãy nêu suy nghĩ của em về tình cảnh người lao động Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
Câu 1.1 trang 88 SBT Lịch Sử 8. Hãy xác định những từ và cụm từ trong tư liệu trên thể hiện tình cảnh người Việt Nam nói chung và người nông dân nói riêng thời Pháp thuộc.
Bài tập 3 trang 88 SBT Lịch Sử 8. Hãy xác định các câu dưới đây đúng hay sai về nội dung lịch sử. Hãy chỉ ra lỗi sai (nếu có) và sửa lại cho đúng. 1. Phan Bội Châu chủ trương cầu viện nước ngoài, sử dụng bạo động vũ trang để giành độc lập. 2. Phan Châu Trinh chủ trương dựa vào Pháp để cải cách nhằm phát triển đất nước. 3. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì diễn ra trên lĩnh vực kinh tế. 4. Phong trà...
Bài tập 2 trang 88 SBT Lịch Sử 8. Hãy lựa chọn từ ngữ phù hợp để hoàn thiện các mệnh đề dưới đây. Việt Nam Quang phục hội; phong trào Đông du; Phan Bội Châu; Hội Duy tân; Năm 1904; Phan Bội Châu. 1. .(1)., Phan Bội Châu cùng các nhà yêu nước khác thành lập Hội Duy tân, với mục đích đấu tranh để lập nên nước Việt Nam độc lập. 2. Đầu năm 1905, .(2). sang Nhật Bản nhờ giúp đỡ về khí giới, tiền bạc để...
Câu 1.9 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Ý nào không đúng về những hoạt động của Nguyễn Tất Thành trong hành trình tìm đường cứu nước từ năm 1911 đến năm 1917? A. Trực tiếp lao động, làm nhiều nghề để kiếm sống, kết hợp tìm hiểu thực tế. B. Tích cực hoạt động trong Hội những người Việt Nam yêu nước. C. Tích cực hoạt động trong phong trào công nhân Pháp. D. Tích cực tìm hiểu về Cách mạng tháng Mười Nga.
Câu 1.8 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Mục tiêu hướng tới trong hành trình đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là. A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. các nước phương Tây. D. các nước châu Âu, châu Phi và châu Mỹ.
Câu 1.7 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Phong trào chống thuế ở Trung Kì nổ ra do tác động của sự kiện nào? A. Phong trào Đông Du. B. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì. C. Hoạt động của Quang phục hội. D. Hoạt động của Hội Duy tân ở Bắc Kì.
Câu 1.6 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì do ai tổ chức? A. Phan Bội Châu. B. Phan Châu Trinh. C. Phan Châu Trinhvà nhóm sĩ phu tiến bộ. D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 1.5 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Để cứu nước, Phan Bội Châu chủ trương tôi hỗ A. nhờ sự giúp đỡ của nước ngoài. B. nhờ sự giúp đỡ của Nhật Bản. C. kêu gọi Chính phủ Pháp trao trả độc lập. D. dựa vào sức mạnh của quần chúng cách mạng.
Câu 1.4 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Phong trào Đông du được khởi xướng và tổ chức bởi A. Phan Bội Châu. B. Phan Bội Châu và Hội Duy tân. C. Phan Châu Trinh. D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 1.3 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Mâu thuẫn cơ bản, bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược. B. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. C. mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp và tư sản người Việt. D. mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với chế độ phong kiến.
Câu 1.2 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Chiếm đa số trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. nông dân. B. công nhân. C. tư sản. D. tiểu tư sản.
Câu 1.1 trang 86 SBT Lịch Sử 8. Nét nổi bật của kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là gì? A. Kinh tế có bước phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa. B. Ngành nông nghiệp và công nghiệp khai khoáng phát triển mạnh. C. Kinh tế phát triển chậm, lạc hậu và ngày càng lệ thuộc vào kinh tế Pháp. D. Kinh tế phát triển không đồng đều giữa các vùng, miền.
Bài tập 2 trang 61 SBT Lịch Sử 8. Sưu tầm tư liệu từ sách, báo và internet, hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 - 10 câu) giới thiệu về một thành tựu khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật tiêu biểu hoặc một danh nhân văn hoá có nhiều đóng góp trong các thế kỉ XVIII - XIX.
Bài tập 1 trang 61 SBT Lịch Sử 8. Hãy lập và hoàn thành bảng (theo gợi ý dưới đây) về những thành tựu chủ yếu về khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII - XIX. Lĩnh vực Thành tựu tiêu biểu Ý nghĩa/tác động Khoa học . . Kĩ thuật . . Văn học . . Nghệ thuật . .
Câu 2.2 trang 60 SBT Lịch Sử 8. Về một số thành tựu văn học và nghệ thuật
Câu 2.1 trang 60 SBT Lịch Sử 8. Về các thành tựu khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
Câu 1.6 trang 59 SBT Lịch Sử 8. Tác dụng của văn học tiến bộ trong cuộc đấu tranh vì quyền sống và hạnh phúc của nhân dân là gì? A. Vạch trần bộ mặt thật của xã hội tư bản, đấu tranh cho tự do hạnh phúc và chính nghĩa. B. Dùng văn học làm vũ khí chống bọn cầm quyền. C. Ca ngợi cuộc đấu tranh vì tự do của nhân dân. D. Cổ vũ phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân.
Câu 1.5 trang 59 SBT Lịch Sử 8. Năm 1807, nước Mỹ đã đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực kĩ thuật? A. Sáng tạo ra đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước. B. Đóng được tàu thuỷ chạy bằng động cơ hơi nước đầu tiên. C. Phát minh ra máy điện tín. D. Chế tạo được loại xe lửa có nhiều toa.
Câu 1.4 trang 59 SBT Lịch Sử 8. Trong số các danh nhân sau, danh nhân nào không phải là người Nga? A. A. Pu-skin. B. I. Lê-vi-tan. C. Lép Tôn-xtôi. D. Ph. Gôi-a.
Câu 1.3 trang 59 SBT Lịch Sử 8. Thành tựu tiêu biểu nhất về khoa học xã hội trong các thế kỉ XVIII - XIX là A. chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng. B. kinh tế chính trị học tư sản. C. chủ nghĩa xã hội không tưởng. D. chủ nghĩa xã hội khoa học.
Câu 1.2 trang 59 SBT Lịch Sử 8. Phát minh nào sau đây không phải là thành tựu về khoa học trong các thế kỉ XVIII - XIX? A. Công bố "bản đồ gen người". B. Định luật bảo toàn về vật chất và năng lượng. C. Thuyết tiến hoá và di truyền. D. Định luật vạn vật hấp dẫn.
Câu 1.1 trang 59 SBT Lịch Sử 8. Việc phát minh ra máy hơi nước đã tạo tiền đề cho sự phát triển vượt bậc của ngành nào? A. Công nghiệp chế tạo vũ khí. B. Hàng không. C. Giao thông vận tải đường thuỷ và đường bộ. D. Tất cả các ngành trên.
Câu 23.16 trang 56 SBT Vật Lí 11. Cho một đoạn mạch điện như Hình 23.3. Biết các giá trị điện trở. R1=1Ω; R2=20Ω;R3=5Ω;R4=R5=10Ω. Hãy tính điện trở của đoạn mạch AB. Hình 23.3
78.5k
52.3k
44.3k
41.1k
37.6k
36.3k
34.5k
33k
32.9k
32k