Hoặc
9 câu hỏi
Câu 6 trang 20 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ. Hình chiếu đứng. Hình chiếu cạnh. Chi tiết có chiều dài 42 mm. Chi tiết được chế tạo từ nhôm. Hình chiếu bằng. Gối đỡ có đường kính trong 20 mm. Chi tiết được làm từ các cạnh sắc. Đơn vị chế tạo đai ốc. Chi tiết có chiều rộng 32 mm. Chi tiết có chiều cao 20 mm.
Câu 5 trang 20 SBT Công nghệ 8. Trình tự đọc bản vẽ nhà đúng là. A. 1. Hình biểu diễn – 2. Khung tên – 3. Kích thước – 4. Các bộ phận chính. B. 1. Khung tên – 2 . Hình biểu diễn – 3. Kích thước – 4. Các bộ phận chính. C. 1. Khung tên – 2. Kích thước – 3. Hình biểu diễn – 4. Các bộ phận chính. D. 1. Khung lớn – 2. Các bộ phận chính – 3. Hình biểu diễn − 4. Kích thước.
Câu 2 trang 19 SBT Công nghệ 8. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng có vị trí như thế nào trên bản vẽ kĩ thuật? A. Trên hình chiếu đứng. B. Trên hình chiếu đứng, song song hình chiếu cạnh C. Dưới hình chiếu đứng. D. Dưới hình chiếu đứng, song song hình chiếu cạnh
Câu 3 trang 19 SBT Công nghệ 8. Hãy điền đặc điểm hình chiếu của các khối hình học vào bảng dưới đây. Khối hình học Đặc điểm hình chiếu Hình hộp chữ nhật ……………………………………………. Hình lăng trụ đều ……………………………………………. Hình chóp đều ……………………………………………. Hình trụ ……………………………………………. Hình nón ……………………………………………. Hình cầu …………………………………………….
Câu 4 trang 20 SBT Công nghệ 8. Điển vào chỗ (.) trong bảng dưới đây để so sánh trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. Trình tự đọc Bản chi tiết Bản vẽ lắp Giống nhau ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. Khác nhau …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. ………………………….
Câu 7 trang 21 SBT Công nghệ 8. Bản vẽ kĩ thuật được sử dụng trong lĩnh vực nào A. Xây dựng. B. Hội họa. C. Dịch vụ vận tải. D. Âm nhạc.
Câu 8 trang 21 SBT Công nghệ 8. Hãy điền tên các bước đọc bản vẽ chi tiết vào chỗ (.) cho phù hợp.
Câu 9 trang 21 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước nội dung kích thước được thể hiện trong bản vẽ lắp. Kích thước chung của sản phẩm. Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết. Kích thước chiều dài của sản phẩm. Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. Kích thước các phần của chi tiết.
Câu 1 trang 19 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào ô trước công dụng của bản vẽ dùng trong kĩ thuật. Trao đổi thông tin giữa người thiết kế và chế tạo sản phẩm. Cung cấp các thông tin chế tạo chi tiết, sản phẩm. Trang trí nhà xưởng sản xuất sản phẩm. Cung cấp thông tin lắp ráp các chi tiết của sản phẩm Cung cấp địa chỉ cung ứng vật liệu chế tạo sản phẩm. Cung cấp thông tin hướng dẫn sử dụng sản phẩm.