Hoặc
261,199 câu hỏi
Câu hỏi trang 8 Công nghệ 11. Quan sát hình 1.4 và cho biết tên các công việc được mô tả
Câu hỏi 2 trang 7 Công nghệ 11. Bản vẽ kĩ thuật có vai trò gì trong quá trình chế tạo các sản phẩm cơ khí?
Câu hỏi 1 trang 7 Công nghệ 11. Những đặc điểm nào giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác?
Câu hỏi trang 7 Công nghệ 11. Phân tích vai trò của các sản phẩm cơ khí chế tạo ở hình 1.3 đối với quá trình sản xuất.
Câu hỏi trang 6 Công nghệ 11. Phân tích vai trò của các sản phẩm cơ khí chế tạo ở hình 1.2 đối với đời sống con người
Câu hỏi trang 5 Công nghệ 11. Hãy kể tên một số công trình, máy móc, đồ dùng gia đình là sản phẩm của cơ khí chế tạo.
Khởi động trang 5 Công nghệ 11. Hãy kể tên một số công việc trong sản xuất và đời sống mà sức người đã được thay thế bởi thiết bị, máy móc.
Câu 12 trang 40 SBT Công nghệ 8. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí có yêu cầu về phẩm chất như thế nào? A. Có năng khiếu trong việc chế tạo máy móc. B. Không sợ độ cao. C. Có lòng nhân hậu, thương người. D. Yêu thích động vật.
Câu 11 trang 40 SBT Công nghệ 8. Hãy nối ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí ở cột A với đặc điểm cơ bản của nghề ở cột B cho phù hợp. Ngành nghề (A) Đặc điểm (B) Kỹ sư cơ khí Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí. Kĩ thuật viên cơ khí Thiết kế, chỉ đạo việc xây dựng, vận hành, bảo trì và sửa chữa hệ thống và thiết bị điện. Thợ cơ khí Hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, s...
Câu 10 trang 40 SBT Công nghệ 8. Tỉ số truyền i của đĩa xích xe đạp có 45 răng và đĩa líp có 15 răng là bao nhiêu? A. 45. B. 15. C. 3. D. 1/3.
Câu 9 trang 39 SBT Công nghệ 8. Hãy kể thêm 2 loại đồ dùng trong gia đình và nêu cơ cấu biến đổi chuyển động của chúng vào bảng dưới đây. Đồ dùng Cơ cấu biến đổi chuyển động 1. Máy may đạp chân Tay quay thanh lắc, tay quay con trượt. 2. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. 3. ……………………………………………………………. …………………………………………………………….
Câu 8 trang 39 SBT Công nghệ 8. Hãy quan sát hình dưới đây và điền vào chỗ (.) trong bảng để so sánh các đặc điểm của cơ cấu truyền động xích và truyền động đai. Truyền động Truyền động xích Truyền động đai Giống nhau ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Khác nhau ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………...
Câu 7 trang 38 SBT Công nghệ 8. Dựa vào hình bên, em hay cho biết bộ truyền động bánh răng có thứ tự truyền động như thế nào? A. Bánh dẫn quay – Trục dẫn quay – Bánh bị dẫn quay – Trục bị dẫn quay B. Trục dẫn quay – Bánh dẫn quay – Bánh bị dẫn quay – Trục bị dẫn quay. C. Trục dẫn quay – Bánh dẫn quay – Trục bị dẫn quay – Bánh bị dẫn quay. D. Trục dẫn quay – Trục bị dẫn quay – Bánh dẫn quay – Bánh...
Câu 6 trang 38 SBT Công nghệ 8. Thao tác đẩy dũa được thực hiện như thế nào? A. Đẩy dũa bằng lực ấn của hai tay, nghiêng đũa đều sang hai bên B. Đẩy dũa không cần ấn, hai tay giữ dũa luôn thăng bằng. C. Đẩy dũa bằng lực ấn của hai tay, giữ dũa luôn thăng bằng. D. Đẩy dũa không cần ấn, hai tay nghiêng dũa đều sang hai bên.
Câu 5 trang 38 SBT Công nghệ 8. Hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi cưa và đục vật thể. - Kiểm tra cưa trước khi sử dụng. ……………. - Đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật khi cưa gần đứt để vật không bị rơi. ……………. - Người lao động mang dép lê khi gia công. ……………. - Chọn búa có đầu búa tra vào cán chắc chắn. ……………. - Chọn đục còn nguyên vẹn, không bị mẻ lưỡi. ……...
Câu 4 trang 37 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước mô tả đúng về tư thế đứng khi cưa và đục. Tư thể đứng thẳng, thoải mái. Khối lượng cơ thể tập trung chủ yếu lên chân phải. Bàn chân trái hợp với ê tô một góc 75o. Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 75o. Đứng ở vị trí để tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.
Câu 3 trang 37 SBT Công nghệ 8. Em hãy nối thứ tự bước thực hiện ở cột A với công việc ở cột B để thể hiện quy trình vạch dấu trên phôi cho phù hợp. A B Bước 1 Vạch các đường bao của chi tiết. Bước 2 Bôi phấn màu lên bề mặt phôi. Bước 3 Cưa theo vạch dấu. Vẽ hình dạng chi tiết lên phôi.
Câu 2 trang 37 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (.) trước bước công việc cần thực hiện khi đo kích thước của vật cần đo bằng thước cặp. Công việc cần thực hiện khi đo kích thước của vật cần đo bằng thước cặp. ………………. Điều chỉnh du xích tiếp xúc với bề mặt của vật cần đo ………………. Mở vít hãm. ………………. Đặt vật cần đo vào giữa hai mỏ của thước. ………………. Siết chặt vít hãm.
Câu 1 trang 37 SBT Công nghệ 8. Hãy điền tên vật liệu vào bảng dưới đây cho phù hợp với đặc điểm của mỗi loại vật liệu cơ khí. Vật liệu Đặc điểm rắn, chắc, dễ bị gỉ sét. có tính chống ăn món cao dễ gia công. nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. hoá rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công. có độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt.
Câu 9 trang 36 SBT Công nghệ 8. Hãy điền tên một số trường/ trung tâm có đào tạo ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí tại địa phuơng em vào bảng dưới đây. Cơ sở đào tạo Tên trường/ trung tâm Trường đại học ……………………………………. Trường cao đẳng ……………………………………. Trường trung cấp chuyên nghiệp …………………………………. Trung tâm hướng nghiệp và dạy nghề …………………………………….
Câu 8 trang 35 SBT Công nghệ 8. Thợ cơ khí cần có năng lực như thế nào? A. Có kĩ năng quản lí để hỗ trợ kĩ thuật cho việc chế tạo các thiết bị cơ khí. B. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí. C. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí. D. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị điện.
Câu 7 trang 35 SBT Công nghệ 8. Em hãy nối nghề ở cột A với đặc điểm cơ bản của nghề ở cột B cho phù hợp. Nghề (A) Đặc điểm (B) a) Thợ cơ khí Thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa máy móc, thiết bị cơ khí. b) Kĩ thuật viên cơ khí Trực tiếp lắp ráp, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí. c) Kĩ sư cơ khí Hỗ trợ kĩ thuật để lắp ráp, sửa chưa bảo trì máy móc, thiết bị cơ khí
Câu 6 trang 34 SBT Công nghệ 8. Công việc nào thuộc nhiệm vụ của thợ cơ khí sửa chữa ô tô? A. Tổ chức sửa chữa hệ thống điện trong ô tô. B. Thiết kế, chế tạo các chi tiết, động cơ ô tô. C. Hỗ trợ kĩ thuật để bảo trì các hệ thống trong ô tô D. Sửa chữa, bảo dưỡng động cơ ô tô.
Câu 5 trang 34 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước phẩm chất, năng lực của bản thân phù hợp với ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí. Có óc quan sát tốt Có sức khoẻ tốt. Tỉ mỉ, cẩn thận. Thị giác và thính giác tốt. Có kĩ năng giao tiếp, hợp tác nhóm Có tư duy sáng tạo Không bị dị ứng với dầu mỡ bôi trơn động cơ. sử dụng thành thạo dụng cụ gia công cơ khí cầm tay.
Câu 4 trang 34 SBT Công nghệ 8. Công việc nào có liên quan đến nghề nghiệp thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Sửa chữa đường dây điện. B. Sửa chữa ô tô, xe máy. C. Phối trộn thức ăn chăn nuôi D. Lắp ráp máy vi tính.
Câu 3 trang 34 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí. Thợ sửa chữa xe có động cơ. Kĩ thuật viên máy tự động. Thợ vận hành máy trộn bê tông. Kĩ thuật viên cơ khí hàng không. Kĩ sư cơ khí. Thợ kim hoàn
Câu 2 trang 33 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào bảng dưới đây để xác định phẩm chất mà người lao động cần có để làm được các công việc được minh hoạ ở mỗi hình. Công việc Phẩm chất Có óc quan sát tốt Tỉ mỉ, cẩn thận Yêu nghề Có năng khiếu chế tạo máy móc Có sức khỏe tốt Thị giác và thính giác tốt Không bị dị ứng với dầu mỡ bôi trơn động cơ a) Sử dụng công cụ gia công cơ khí b) Lập bản vẽ chi tiết máy...
Câu 1 trang 32 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào bảng dưới đây để xác định nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí phù hợp với công việc được minh họa ở mỗi hình. Công việc Kĩ sư cơ khí Kĩ thuật viên cơ khí Thợ cơ khí a) Thiết kế chi tiết máy b) Kiểm tra hoạt động của rô bôt c) Đo mức dầu của động cơ xe máy d) Kiểm tra tình trạng các bộ phận của động cơ ô tô
Câu 10 trang 31 SBT Công nghệ 8. Hãy quan sát hình dưới đây và điền vào chỗ (.) trong bảng để so sánh cơ cấu tay quay thanh lắc và cơ cấu tay quay con trượt. Đặc điểm Cơ cấu tay quay thanh lắc Cơ cấu tay quay con trượt Giống nhau ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Khác nhau ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………....
Câu 9 trang 30 SBT Công nghệ 8. Dựa vào hình bên, em hãy điền các dạng chuyển động vào chỗ (.) để hoàn thành sơ đồ mô tả quá trình tạo chuyển động và dẫn động các chi tiết khi bàn đạp máy may đạp chân chuyển động.
Câu 8 trang 30 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (.) trước công việc cần thực hiện để lắp bộ truyền động của xe đạp. ………. Lắp cụm bàn đạp phải vào trục giữa. ………. Lắp cụm bàn đạp trái, đĩa xích vào trục giữa. ………. Lắp líp vào bộ truyền xích ………. Lắp dây xích vào đĩa xích
Câu 7 trang 29 SBT Công nghệ 8. Thiết bị tập đi bộ lắc tay thuộc loại cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. Cơ cấu biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. B. Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc. C. Cơ cấu biến đổi chuyển động lắc thành chuyển động quay. D. Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
Câu 6 trang 29 SBT Công nghệ 8. Em hãy quan sát hành bên và điền các cụm từ dưới đây vào chỗ (…) thích hợp để mô tả hoạt động của thiết bị tập đi bộ lắc tay. quay xung quanh; tay quay, lắc qua lại Nguồn dẫn động ban đầu được đưa vào tay nắm làm cho thanh lắc . quanh trục một góc xác định, thông qua thanh truyền và bàn đạp chân làm tay quay …………. trục ……………………….
Câu 5 trang 29 SBT Công nghệ 8. Quan sát hình bên và đánh dấu vào bảng dưới đây để xác định dạng chuyển động của tay quay, con trượt. Chuyển động tròn Chuyển động tịnh tiến Chuyển động lắc Tay quay Con trượt
Câu 4 trang 29 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước đặc điểm của bộ truyền động đai. Gồm một cặp đĩa xích truyền chuyển động cho nhau thông qua dãy xích. Gồm một cặp bánh đai truyền chuyển động cho nhau thông qua dây đai. Giúp truyền chuyển động nhờ ma sát giữa dây đai và bánh đai. Cho phép nới rộng khoảng cách giữa các trục. Giúp truyền chuyển động nhờ ăn khớp giữa đĩa xích và dây xích.
Câu 3 trang 28 SBT Công nghệ 8. Hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau đặc điểm của bộ truyền động ăn khớp. - Bộ truyền động ăn khớp gồm một cặp bánh răng ăn khớp với nhau. ………… - Bộ truyền động ăn khớp gồm một cặp bánh răng truyền chuyển động cho nhau ………… - Bộ truyền động ăn khớp gồm một bánh răng và một đĩa xích ăn khớp với nhau. ………… - Bộ truyền động ăn khớp gồm một cặp đĩa xích ăn khớ...
Câu 2 trang 28 SBT Công nghệ 8. Líp ở xe đạp thể thao được chế tạo gồm nhiều đĩa líp lớn nhỏ khác nhau nhằm mục đích gì? A. Giữ cân bằng cho xe khi chuyển động. B. Giảm mài mòn, tăng tuổi thọ cho líp. C. Giảm mài mòn, tăng tuổi thọ cho xích. D. Dễ thay đổi lực đạp hoặc tốc độ ở những nơi có địa hình khác nhau.
Câu 1 trang 28 SBT Công nghệ 8. Dựa vào hình bên em hãy cho biết quá trình truyền chuyển động từ bàn đạp đến các bộ phận giúp xe chạy được có thứ tự như thế nào. A. Bàn đạp – Dây xích – Đĩa xích – Líp B. Bàn đạp – Đĩa xích – Dây xích – Líp C. Bàn đạp – Líp – Đĩa xích – Dây xích. D. Bàn đạp – Đĩa xích – Líp – Dây xích
Câu 16 trang 27 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước loại dụng cụ cần thiết để gia công kệ bằng thép ở hình bên. Thước cuộn Thước đo góc Thước lá Thước cặp Dũa Búa Cưa Đục
Câu 15 trang 27 SBT Công nghệ 8. Quy trình dũa được thực hiện như thế nào? A. 1. Kẹp vật cần dũa vào ê tô – 2. Dùng dũa mịn tạo độ nhẵn bề mặt. – 3. Dùng dũa thô loại bớt vật liệu – 4. Lấy vật cần dũa khỏi ê tô. B. 1. Kẹp vật cần dũa vào ê tô – 2. Dùng đũa thô loại bớt vật liệu − 3. Dùng dũa mịn tạo độ nhẵn bề mặt – 4. Lấy vật cần dũa khỏi ê tô. C. 1. Dùng đũa thô loại bớt vật liệu – 2. Kẹp vật cầ...
Câu 14 trang 27 SBT Công nghệ 8. Yếu tố nào có thể gây ra tai nạn trong quá trình dũa? A. Vật cần dũa được kẹp chặt vào ê tô. B. Dùng miệng thổi phoi. C. Dũa có cán chắc chắn, còn nguyên vẹn. D. Dùng bàn chải làm sạch chi tiết gia công.
Câu 13 trang 27 SBT Công nghệ 8. Tình huống nào có thể xảy ra nếu không giữ dũa thăng bằng trong quá trình dũa? A. Vật cần dũa rơi khỏi ê tô. B. Bề mặt sản phẩm không bằng phẳng. C. Phoi bắn vào mắt thợ gia công. D. Tốn nhiều sức của thợ gia công.
Câu 12 trang 26 SBT Công nghệ 8. Điền vào chỗ (.) trong bảng dưới đây để so sánh tư thế đứng, cách cầm cưa. Đặc điểm Tư thế đứng, cách cầm dũa Tư thế đứng, cách cầm cưa Giống nhau ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. Khác nhau ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ……………………………….
Câu 11 trang 26 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi tên loại dũa tương ứng với công dụng vào bảng dưới dây. Loại dũa Công dụng ……………………. Dũa góc vuông, lỗ vuông. ……………………. Dũa lỗ tròn. ……………………. Dũa trên bề mặt có dạng cong bán nguyệt. ……………………. Dũa trên mặt phẳng. ……………………. Dũa lỗ tam giác, lỗ đa giác có góc 60o
Câu 10 trang 26 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (.) trước công việc đục vật thể cho hợp lí. ……………… Đục bám vào vật khoảng 0,5 mm ……………… Đặt lưỡi đục đúng vị trí cần đục. ……………… Đục theo vị trí đã xác định ……………… Kẹp vật cần đục vào ê tô.
Câu 9 trang 26 SBT Công nghệ 8. Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động khi đục. - Chọn búa không bị vỡ cán, đầu búa tra vào cán chắc chắn ………. - Chọn dục không bị mẻ lưỡi. ………. - Đặt lưới chắn phoi ở phía sau người đục. ………. - Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục ………. - Kẹp vật vừa đủ chặt vào ê tô. ……….
Câu 8 trang 25 SBT Công nghệ 8. Đánh đầu vào trước câu diễn tả đúng tư thể đứng, cách cầm búa và đục. Cầm búa ở tay thuận, tay kia cầm đục. Cầm đục vừa đủ chặt để dễ điều chỉnh. Tay cầm đục cách mũi đục từ 20 -30 mm. Vị trí đứng tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô. Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân. Hai bàn chân tạo với nhau góc 60o.
Câu 7 trang 25 SBT Công nghệ 8. Em hãy ghi tên các bước trong quy trình cưa. Bước 1. ……………………………………………………………………………. Bước 2. ……………………………………………………………………………. Bước 3. ……………………………………………………………………………. Bước 4. …………………………………………………………………………….
Câu 6 trang 25 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cưa kim loại. Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật. Khi cưa gần đứt phải đỡ vật. Dùng tay gạt mạt cưa. Mang kính bảo hộ, đeo khẩu trang. Kẹp vật cần cưa vào ê tô đủ chặt Đẩy nhanh cưa khi vật cưa gần đứt Thổi mạt cưa bằng miệng
Câu 5 trang 25 SBT Công nghệ 8. Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau câu diễn tả tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa. - Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa ………… - Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt. ………… - Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°. ………… - Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo. ………… - Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa...
78.4k
52.2k
44.3k
41.1k
37.6k
36.3k
34.5k
33k
32.9k
32k