Hoặc
16 câu hỏi
Câu 14 trang 27 SBT Công nghệ 8. Yếu tố nào có thể gây ra tai nạn trong quá trình dũa? A. Vật cần dũa được kẹp chặt vào ê tô. B. Dùng miệng thổi phoi. C. Dũa có cán chắc chắn, còn nguyên vẹn. D. Dùng bàn chải làm sạch chi tiết gia công.
Câu 12 trang 26 SBT Công nghệ 8. Điền vào chỗ (.) trong bảng dưới đây để so sánh tư thế đứng, cách cầm cưa. Đặc điểm Tư thế đứng, cách cầm dũa Tư thế đứng, cách cầm cưa Giống nhau ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. Khác nhau ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ……………………………….
Câu 1 trang 24 SBT Công nghệ 8. Ta có thể sử dụng loại thước nào để đo và vạch dấu đoạn dài 2 000 mm trên phôi? A. Thước cặp. B. Thước lá. C. Thước đo góc. D. Thước cuộn.
Câu 15 trang 27 SBT Công nghệ 8. Quy trình dũa được thực hiện như thế nào? A. 1. Kẹp vật cần dũa vào ê tô – 2. Dùng dũa mịn tạo độ nhẵn bề mặt. – 3. Dùng dũa thô loại bớt vật liệu – 4. Lấy vật cần dũa khỏi ê tô. B. 1. Kẹp vật cần dũa vào ê tô – 2. Dùng đũa thô loại bớt vật liệu − 3. Dùng dũa mịn tạo độ nhẵn bề mặt – 4. Lấy vật cần dũa khỏi ê tô. C. 1. Dùng đũa thô loại bớt vật liệu – 2. Kẹp vật cầ...
Câu 6 trang 25 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cưa kim loại. Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật. Khi cưa gần đứt phải đỡ vật. Dùng tay gạt mạt cưa. Mang kính bảo hộ, đeo khẩu trang. Kẹp vật cần cưa vào ê tô đủ chặt Đẩy nhanh cưa khi vật cưa gần đứt Thổi mạt cưa bằng miệng
Câu 16 trang 27 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước loại dụng cụ cần thiết để gia công kệ bằng thép ở hình bên. Thước cuộn Thước đo góc Thước lá Thước cặp Dũa Búa Cưa Đục
Câu 13 trang 27 SBT Công nghệ 8. Tình huống nào có thể xảy ra nếu không giữ dũa thăng bằng trong quá trình dũa? A. Vật cần dũa rơi khỏi ê tô. B. Bề mặt sản phẩm không bằng phẳng. C. Phoi bắn vào mắt thợ gia công. D. Tốn nhiều sức của thợ gia công.
Câu 5 trang 25 SBT Công nghệ 8. Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau câu diễn tả tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa. - Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa ………… - Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt. ………… - Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°. ………… - Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo. ………… - Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa...
Câu 4 trang 24 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (.) trước bước thực hiện của quy trình vạch dấu trên phôi. ………………… Chấm dấu chấm theo đường bao của chi tiết. ………………… Vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi. ………………… Bôi phấn màu lên các vị trí sẽ vạch dấu.
Câu 7 trang 25 SBT Công nghệ 8. Em hãy ghi tên các bước trong quy trình cưa. Bước 1. ……………………………………………………………………………. Bước 2. ……………………………………………………………………………. Bước 3. ……………………………………………………………………………. Bước 4. …………………………………………………………………………….
Câu 10 trang 26 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (.) trước công việc đục vật thể cho hợp lí. ……………… Đục bám vào vật khoảng 0,5 mm ……………… Đặt lưỡi đục đúng vị trí cần đục. ……………… Đục theo vị trí đã xác định ……………… Kẹp vật cần đục vào ê tô.
Câu 8 trang 25 SBT Công nghệ 8. Đánh đầu vào trước câu diễn tả đúng tư thể đứng, cách cầm búa và đục. Cầm búa ở tay thuận, tay kia cầm đục. Cầm đục vừa đủ chặt để dễ điều chỉnh. Tay cầm đục cách mũi đục từ 20 -30 mm. Vị trí đứng tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô. Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân. Hai bàn chân tạo với nhau góc 60o.
Câu 2 trang 24 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước trường hợp cần sử dụng thước cặp. Đo các kích thước có độ chính xác cao. Đo chi tiết có đường kính > 500 mm. Đo độ dày, đường kính của chi tiết Đo và vạch dấu trên phôi Đo chiều sâu của lỗ. Đo kiểm các góc của chi tiết.
Câu 9 trang 26 SBT Công nghệ 8. Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động khi đục. - Chọn búa không bị vỡ cán, đầu búa tra vào cán chắc chắn ………. - Chọn dục không bị mẻ lưỡi. ………. - Đặt lưới chắn phoi ở phía sau người đục. ………. - Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục ………. - Kẹp vật vừa đủ chặt vào ê tô. ……….
Câu 11 trang 26 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi tên loại dũa tương ứng với công dụng vào bảng dưới dây. Loại dũa Công dụng ……………………. Dũa góc vuông, lỗ vuông. ……………………. Dũa lỗ tròn. ……………………. Dũa trên bề mặt có dạng cong bán nguyệt. ……………………. Dũa trên mặt phẳng. ……………………. Dũa lỗ tam giác, lỗ đa giác có góc 60o
Câu 3 trang 24 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (.) trước bước thực hiện đo đường kính lỗ tròn bằng thước cặp cho phù hợp. ………………. Đặt hai mỏ kẹp của thước vào giữa lỗ tròn của vật cần đo. ………………. Mở vít hãm. ………………. Siết chặt vít hãm. ………………. Đẩy du xích cho đến khi hai mỏ kẹp chạm vào đường kính lỗ tròn.