Hoặc
27 câu hỏi
Bài 10 trang 22 Toán 8 Tập 1. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều bằng 5 cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật sẽ tăng bao nhiêu nếu. a) Chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm? b) Chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều tăng thêm a cm?
Bài 9 trang 22 Toán 8 Tập 1. a) Cho x + y = 12 và xy = 35. Tính (x − y)2. b) Cho x – y = 8 và xy = 20. Tính (x + y)2. c) Cho x + y = 5 và xy = 6. Tính x3 + y3. d) Cho x – y = 3 và xy = 40. Tính x3 – y3.
Bài 8 trang 22 Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành đa thức. a) (a – 1)(a + 1)(a2 + 1); b) (xy + 1)2 – (xy – 1)2.
Bài 7 trang 22 Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành đa thức. a) (a – 5)(a2 + 5a + 25); b) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2).
Bài 6 trang 22 Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành đa thức. a) (2x – 3)3; b) (a + 3b)3; c) (xy –1)3.
Bài 5 trang 22 Toán 8 Tập 1. Tính nhanh. a) 38 . 42; b) 1022; c) 1982; d) 752 – 252.
Bài 4 trang 22 Toán 8 Tập 1. a) Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 dưới dạng đa thức. b) Viết biểu thức tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3x − 2 dưới dạng đa thức.
Bài 3 trang 22 Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành đa thức. a) (3x – 5)(3x + 5); b) (x – 2y)(x + 2y); c) −x−12y−x+12y.
Bài 2 trang 22 Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu. a) x2 + 2x + 1; b) 9 – 24x + 16x2; c) 4x2 + 14 + 2x.
Bài 1 trang 22 Toán 8 Tập 1. Tính. a) (3x + 4)2; b) (5x – y)2; c) xy−12y2.
Vận dụng 4 trang 22 Toán 8 Tập 1. Từ một khối lập phương có cạnh bằng 2x + 1, ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh bằng x + 1 (xem Hình 5). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.
Thực hành 8 trang 21 Toán 8 Tập 1. Tính. a) (x + 1)(x2 – x + 1); b) 2x−124x2+1+14.
Thực hành 7 trang 21 Toán 8 Tập 1. Viết các đa thức sau dưới dạng tích. a) 8y3 + 1; b) y3 – 8.
Khám phá 4 trang 21 Toán 8 Tập 1. Sử dụng quy tắc chuyển vế và các tính chất của phép toán, hoàn thành các biến đổi sau vào vở. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 a3 + b3 = (a + b)3 – 3a2b – 3ab2 = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (a + b)(…) = … (a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 a3 – b3 = (a – b)3 + 3a2b – 3ab2 = (a – b)3 + 3ab(a – b) = (a – b)(…) = …
Vận dụng 3 trang 21 Toán 8 Tập 1. Một thùng chứa dạng hình lập phương có độ dài cạnh bằng x (cm). Phần vỏ bao gồm nắp có độ dày 3 cm. Tính dung tích (sức chứa) của thùng, viết kết quả dưới dạng đa thức.
Thực hành 6 trang 21 Toán 8 Tập 1. Tính. a) (x + 2y)3; b) (3y – 1)3.
Khám phá 3 trang 20 Toán 8 Tập 1. Hoàn thành các phép nhân đa thức sau vào vở, thu gọn kết quả nhận được. (a + b)3 = (a + b)(a + b)2 = (a + b)(…) = … (a – b)3 = (a – b)(a – b)2 = (a – b)(…) = …
Vận dụng 2 trang 20 Toán 8 Tập 1. Giải đáp câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 18).
Thực hành 5 trang 20 Toán 8 Tập 1. Tính nhanh. a) 82 . 78; b) 87 . 93; c) 1252 – 252.
Thực hành 4 trang 20 Toán 8 Tập 1. Thực hiện các phép nhân. a) (4 – x)(4 + x); b) (2y + 7z)(2y – 7z); c) (x + 2y2)(x – 2y2).
Khám phá 2 trang 20 Toán 8 Tập 1. a) Từ Hình 3a, người ta cắt ghép tạo thành Hình 3b. Viết hai biểu thức khác nhau, mỗi biểu thức biểu thị diện tích (phần tô màu) của một trong hai hình bên. b) Thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức, biến đổi biểu thức (a + b)(a – b) thành một đa thức thu gọn. Từ đó, có kết luận gì về diện tích của hai hình bên?
Vận dụng 1 trang 19 Toán 8 Tập 1. a) Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 10 m được mở rộng cả hai cạnh thêm x (m) như Hình 2a. Viết biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích mảnh vườn sau khi mở rộng. b) Một mảnh vườn hình vuông sau khi mở rộng mỗi cạnh 5 m thì được một mảnh vườn hình vuông với cạnh là x (m) như Hình 2b. Viết biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích mảnh vườn trư...
Thực hành 3 trang 19 Toán 8 Tập 1. Tính nhanh. a) 522; b) 982.
Thực hành 2 trang 19 Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu. a) a2 + 10ab + 25b2; b) 1 + 9a2 – 6a.
Thực hành 1 trang 19 Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành đa thức. a) (3x + 1)2; b) (4x + 5y)2; c) 5x−122; d) (–x + 2y2)2.
Khám phá 1 trang 18 Toán 8 Tập 1. a) Ba bạn An, Mai và Bình viết biểu thức biểu thị tổng diện tích S của các phần tô màu trong Hình 1 như sau. An. S = (a + b)2. Mai. S = a2 + b2 + ab + ba. Bình. S = a2 + 2ab + b2. Kết quả của mỗi bạn có đúng không? Giải thích. b) Thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức của bạn An. c) Bằng cách làm tương tự ở câu b), có thể biến đổi biểu thức (a − b)2 thành biểu thứ...
Khởi động trang 18 Toán 8 Tập 1. Hãy tính nhanh. 652 – 352 = ? 102 . 98 = ? Bạn nữ. “Đáp số là 3 000 và 9 996”. Bạn nam. “Trời! Bạn làm thế nào mà nhanh vậy?”
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k