Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 23. Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm, có chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Câu 22. Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 175 và biết nếu thêm 9 đơn vị vào tử số của phân số đó ta được phân số mới bằng 1.
Câu 21. Cho các số sau. 99; 33; 57; 72; 2019; 8820; 1739; 639; 1392. a) Số nào chia hết cho 9? b) Số nào không chia hết cho 9?
Câu 20. Cho A = n6 + 10n4 + n3 + 98n - 6n5 - 26 và B = 1 + n3 - n. Chứng minh mọi n ∈ ℤ thì thương của phép chia a cho b là bội của 6.
Câu 19. Tìm hiệu của 2 số biết rằng nếu số bị trừ bớt đi 735 đơn vị và thêm vào số bị trừ 265 đơn vị thì hiệu mới bằng 12 000.
Câu 18. Chứng minh rằng tích của 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6.
Câu 17. Chứng minh rằng tích 3 số tự nhiên chia hết cho 6.
Câu 16. 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức làm của mỗi người như nhau).
Câu 15. Trung bình cộng của 5 số là 162 biết số thứ 5 gấp đôi số thứ 4, số thứ tư bằng trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai, số thứ ba. Tìm số thứ năm và số thứ tư.
Câu 14. Tính tổng. A = 1 + 2 + 22 + … + 22015.
Câu 13. Tìm hai số biết rằng tổng của chúng gấp 5 lần hiệu của chúng, tích của chúng gấp 24 lần hiệu của chúng.
Câu 12. Trên 1 thửa đất hình vuông người ta đào 1 cái ao hình vuông, cạnh ao song song với cạnh thửa đất và cách đều cạnh thửa đất. Chu vi thửa đất hơn chu vi ao là 40 m. Diện tích đất còn lại là 420m2. Tính diện tích ao.
Câu 11. Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái mắt vừa gà vừa chó biết số chó hơn số gà là 12 con. Tìm số gà và chó?
Câu 10. Trung bình cộng của hai số là số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số thứ nhất biết số thứ hai là 115.
Câu 9. Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách học thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu sách giáo khoa?
Câu 8. Tính tổng A = 1 + 2 + 3 + … + 99.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của M = –x2 + 4x + 5 với x > 1.
Câu 6. Cho S = 1 + 2 + 22 + … + 29. So sánh S với 5.28.
Câu 5. Người ta lát một căn phòng hình vuông có chu vi 32 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật dài 8dm rộng 20 cm. Tính số mảnh gỗ cần dùng.
Câu 4. Tìm n ∈ ℕ để n + 6 ⋮ n.
Câu 3. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được 50 km và trong 2 giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 45 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được 45 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki–lô–mét?
Câu 2. Một tuần lễ cửa hàng bán được 314,78 m vải, tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng của hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Câu 1. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 28 m, biết chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
Câu 40. Lan đi bộ vòng quanh sân vận động hết 15 phút, mỗi phút đi được 36 m. Biết chiều dài sân vận động hơn chiều rộng là 24 m. Tính diện tích sân vận động đó?
Câu 39. Không tính tổng, hãy so sánh giá trị hai biểu thức A và B. A = 11,3 + 4,7 + 78,06 + 25,9 B = 25,06 + 11,7 + 4,3 + 78,9
Câu 38. Cho hình chữ nhật có chu vi là 172 cm, biết nếu giảm chiều dài 5 cm và tăng chiều rộng 5 cm thì nó trở thành hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật.
Câu 37. Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Câu 36. So sánh. A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 và B = 25 – 1.
Câu 35. So sánh. 7245 – 7244 và 7244 – 7243.
Câu 34. Chứng minh (n + 10)(n + 15) chia hết cho 2.
Câu 33. Không dùng thước đo góc để vẽ góc 60°, dùng thước kẻ. Sau đó, dùng thước đo góc để kiểm tra tính chính xác góc vừa vẽ.
Câu 32. Hai anh em cùng xuất phát một lúc và ở cùng một chỗ nhưng chạy ngược chiều nhau xung quanh bờ hồ. Khi hai anh em gặp nhau lần thứ tư thì ở đúng vị trí xuất phát ban đầu. Người anh chạy một vòng bờ hồ hết 10 phút. Nếu anh chạy nhanh hơn em thì em chạy một vòng hết bao lâu?
Câu 31. Phân tích thành nhân tử. (2xy + 1)2 – (2x + y)2.
Câu 30. Tìm tổng tất cả các số có 2 chữ số phân biệt khác 0?
Câu 29. Tìm hai số có hiệu là 22. Biết rằng nếu lấy số lớn cộng với số bé rồi cộng với hiệu của chúng thì được 116.
Câu 28. Tìm 2 số có hiệu là 132. Biết nếu lấy số lớn cộng số bé rồi trừ đi hiệu của chúng thì được 548.
Câu 27. Số 2022 có bao nhiêu ước nguyên dương không chia hết cho 3.
Câu 26. Người ta trồng khoai trên mảnh ruộng hình chữ nhật có chu vi là 4 km, chiều dài hơn chiều rộng 6 dam. Biết rằng cứ 100 m2 thì thu hoạch được 4 tạ khoai. Tính số khoai thu được.
Câu 25. Mẹ mua 20 kg gạo thường giá 4500 đồng 1 kg thì vừa hết số tiền ấy. Nếu mua gạo ngon thì sẽ được bao nhiêu kg, biết rằng giá 1kg gạo ngon hơn giá 1 kg gạo thường là 4500 đồng.
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD có diện tích 24cm2. Chiều cao AH = 3 cm và bằng một nửa chiều cao CE. Tính chu vi của hình bình hành đó?
Câu 23. 16 dm2 8 cm2 bằng bao nhiêu m2?
Câu 22. So sánh (–3333)444 và 4444333.
Câu 21. 91 có là số nguyên tố không?
Câu 20. Một lớp học có 3 tổ học sinh cùng thu nhặt giấy vụn. Tổ 1 và tổ 2 thu được 25,5 kg. Tổ 1 và tổ 3 thu được 36,2 kg .Tổ 2 và tổ 3 thu được 24,5 kg. Hỏi lớp đó mỗi tổ thu được bao nhiêu kg giấy?
(72000 . y) . 60 = 5
Câu 18. Cho P và P + 14 là các số nguyên tố. Chứng minh rằng P + 7 là hợp số.
Câu 17. Tính bằng cách thuận tiện. (–525) – [(475 + 245) – 45].
Câu 16. Số học sinh của 1 trường THCS là 1 số có 3 chữ số lớn hơn 800. Mỗi lần xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 7 hàng, 8 hàng đều không thừa học sinh. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh?
Câu 15. Tìm số tự nhiên x biết x ⋮ 18, x ⋮ 21, x ⋮ 24 và 1000 < x < 1500.
Câu 14. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a chia hết cho 15 và a chia hết cho 18.
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k