Hoặc
13 câu hỏi
Bài 8 trang 26 Toán lớp 7 Tập 1. Một chủ cửa hàng bỏ ra 35 000 000 đồng mua gạo để bán. Vì kho chứa gạo bị hỏng nên khi phát hiện thì 17 lượng gạo mua về đó đã bị giảm chất lượng, chủ cửa hàng đã bán số gạo còn lại với giá bán cao hơn 10% so với giá gạo lúc mua vào và đã bán số gạo bị giảm chất lượng với giá bán thấp hơn 25% so với giá gạo lúc mua vào. a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán h...
Bài 7 trang 26 Toán lớp 7 Tập 1. Giá niêm yết của một chiếc ti vi ở cửa hàng là 20 000 000 đồng. Cửa hàng giảm lần thứ nhất 5% giá niêm yết của chiếc ti vi đó. Để nhanh chóng bán hết số lượng ti vi, cửa hàng giảm thêm 2% giá của chiếc ti vi sau lần giảm thứ nhất. Hỏi khách hàng phải trả bao nhiêu cho chiếc ti vi đó sau 2 lần giảm giá?
Bài 6 trang 26 Toán lớp 7 Tập 1 . Cho miếng bìa có kích thước được mô tả như Hình 8 (các số đo trên hình tính theo đơn vị đề-xi-mét). a) Tính diện tích của miếng bìa. b) Từ miếng bìa đó, người ta gấp thành một hình hộp chữ nhật. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Bài 5 trang 26 Toán lớp 7 Tập 1. Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 5,5 m và 3,75 m. Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, cứ 14m trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng.
Bài 4 trang 26 Toán lớp 7 Tập 1. Tính một cách hợp lí. a) 415−2,9−1115; b) (− 36,75)+3710−63,25−(− 6,3); c) 6,5+− 1017−− 72−717; d) (− 39,1) . 1325−60,9 . 1325.
Bài 3 trang 26 Toán lớp 7 Tập 1. Chọn dấu “=”, “≠” thích hợp cho ? . a) 289 . 0,7+289 . 0,5 ? 289 . (0,7+0,5); b) 3613.4+3613.9 ? 3613.(4+9).
Bài 2 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 45−1.35−23 . 0,5; b) 1−59−232.427; c) 38−512 . 6+13 . 4; d) 0,8. 0,2−7 . 16+521−514.
Bài 1 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 19−0,3 . 59+13; b) − 232+16−(− 0,5)3.
Luyện tập 4 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tính một cách hợp lí. a) − 56−(− 1,8)+− 16−0,8; b) − 97+(− 1,23)−− 27−0,77.
Luyện tập 3 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1. Tính một cách hợp lí. a) 1,8−37−0,2; b) 12,5−1613+313.
Luyện tập 2 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau. a) 0,25−56 . 1,6+− 13; b) 3−2 . 0,5+0,25−16.
Luyện tập 1 trang 23 Toán lớp 7 Tập 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau. a) 0,2+2,5.72; b) 9 . − 132−(− 0,1)3.215.
Khởi động trang 23 Toán lớp 7 Tập 1. Làm thế nào để tính giá trị của biểu thức 0,5+4,5.3−316 . 43 ?
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k