Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: (0,25 - 5/6) . 1,6 + (-1/3); 3- 2.[0,5+(0,25-1/6)]
Luyện tập 2 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) (0,25−56) . 1,6+− 13;
b) 3−2 . [0,5+(0,25−16)].
Luyện tập 2 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) (0,25−56) . 1,6+− 13;
b) 3−2 . [0,5+(0,25−16)].
a) (0,25−56) . 1,6+− 13
=(25100−56) . 85+− 13
=(14−56) . 85+− 13
= 14. 85−56.85+− 13
=25 − 43+− 13
=25−(43+13)
=25−53
=615−2515
=− 1915.
b) 3−2 . [0,5+(0,25−16)]
=3−2 . [510+(25100−16)]
=3−2 . [12+(14−16)]
=3−2 . [12+(312−212)]
=3−2 . (12+112)
=3−2 . 12−2.112
=3−1− 16
=2− 16=126−16=116.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc