Tính: (4/5 - 1) : 3/5 - 2/3 . 0,5; 1 - (5/9 - 2/3 )^2 : 4/27

Bài 2 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a) (451):3523.0,5;

b) 1(5923)2:427;

c) [(38512)  .  6+13]  .  4;

d) 0,8:  {0,27  .  [16+(521514)]}.

Trả lời

a) (451):3523.0,5

=(15):3523.12

=15.  5323.12

=1313

=(13+13)=23.

b) 1(5923)2:427 

=1(5969)2:427

=1(19)2.  274

=1(1)292.  274

=1181.  274

=1127.3.  274

=1112=1112.

c)  [(38512)  .  6+13]  .  4

=[(9241024)  .  6+13]  .  4

=(  124  .  6+13)  .  4

=(  14+13)  .  4

=(  312+412)  .  4

=112  .  4=13.

d) 0,8:  {0,27  .  [16+(521514)]}

=45:{157.[16+(10421542)]}

=45:{157.[16+542]}

=45:{157.[742+542]}

=45:{157.242}

=45:{157.22.3.7}

=45:{1513}

=45:{315515}

=45:215

=45.  152=6.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả