Hoặc
20 câu hỏi
Bài 1.25 trang 19 Toán 7 Tập 1. Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng khách quốc tế đến thăm Việt Nam trong năm 2019. Quốc gia Số lượng khách đến thăm Hàn Quốc 4,3.106 Hoa Kì 7,4.105 Pháp 2,9.105 Ý 7.104 (Theo Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch) Em hãy sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự số lượng khách đến thăm Việt Nam từ nhỏ đến lớn.
Bài 1.24 trang 19 Toán 7 Tập 1. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5.108 km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78.108 km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời? (Theo solarsystem.nasa.gov)
Bài 1.23 trang 19 Toán 7 Tập 1. Tính. a) 1+12−142.2+37; b) 4.12−133.
Bài 1.22 trang 19 Toán 7 Tập 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. a) 158.24; b) 275 . 323.
Bài 1.21 trang 19 Toán 7 Tập 1. Không sử dụng máy tính, hãy tính. a) (–3)8, biết (–3)7 = –2 187; b) −2312, biết −2311=−2 048177 147.
Bài 1.20 trang 18 Toán 7 Tập 1. Thay mỗi dấu “?” bởi một lũy thừa của 3, biết rằng từ ô thứ ba, lũy thừa cần tìm là tích của hai lũy thừa ở hai ô liền trước. 30 31 ? ? ? ? ?
Bài 1.19 trang 18 Toán 7 Tập 1. Viết các số 195;1277dưới dạng lũy thừa cơ số 13
Bài 1.18 trang 18 Toán 7 Tập 1. Viết các số 125; 3 125 dưới dạng lũy thừa của 5.
Thử thách nhỏ trang 18 Toán 7 Tập 1. Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.
Luyện tập 4 trang 18 Toán 7 Tập 1. Viết các số 148; 183 dưới dạng lũy thừa cơ số 12
HĐ 5 trang 18 Toán 7 Tập 1. Viết số 223 dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số −322 dưới dạng lũy thừa cơ số –3.
Luyện tập 3 trang 18 Toán 7 Tập 1. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa. a) (–2)3.( –2)4; b) (0,25)7 . (0,25)3.
HĐ 4 trang 17 Toán 7 Tập 1. Tính và so sánh. a) (–3)2.(–3)4 và (–3)6; b) 0,63 . 0,62 và 0,6.
Vận dụng trang 17 Toán 7 Tập 1. Viết công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a dưới dạng lũy thừa. Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất trong bài toán mở đầu (đơn vị kilômét khối).
Luyện tập 2 trang 17 Toán 7 Tập 1. Tính. a) 2310.310; b) (–125)3 . 253; c) (0,08)3.103.
Luyện tập 1 trang 17 Toán 7 Tập 1. Tính. a) −454; b) (0,7)3.
HĐ 3 trang 16 Toán 7 Tập 1. Hãy viết các biểu thức trong HĐ2 dưới dạng lũy thừa tương tự như lũy thừa của số tự nhiên.
HĐ 2 trang 16 Toán 7 Tập 1. Thực hiện phép tính. a) (–2). (–2). (–2); b) (–0,5). (–0,5); c) 12.12.12.12.
HĐ 1 trang 16 Toán 7 Tập 1. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó. a) 2.2.2.2; b) 5.5.5.
Mở đầu trang 16 Toán 7 Tập 1. Trái Đất, ngôi nhà chung của tất cả chúng ta có khoảng 71% diện tích bề mặt được bao phủ bởi nước. Nếu gom hết toàn bộ lượng nước trên Trái Đất để đổ đầy vào một bể chứa hình lập phương thì kích thước cạnh của bể phải lên tới 1 111,34 km. (Theo usgs.gov) Muốn biết lượng nước trên Trái Đất là khoảng bao nhiêu kilômét khối, ta cần tính 1 111,34 x 1 111,34 x 1 111,34. Bi...
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k