Hoặc
21 câu hỏi
Bài 93* trang 67 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau. a) C = − |x| − x2 + 23; b) D=−x2+25+1 225.
Bài 92* trang 67 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau. a) A = |x − 1| + 21; b) B=x+x2−22 với x ≥ 0.
Bài 91* trang 67 SBT Toán 7 Tập 1. Cho các số a, b, c thỏa mãn a2 020=b2 021=c2 022. Chứng tỏ rằng. 4(a – b)(b – c) = (c – a)2.
Bài 90* trang 67 SBT Toán 7 Tập 1. Trong kì thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán, ba khối 6, 7, 8 có tất cả 200 học sinh tham dự thi. Tính số học sinh tham dự thi của mỗi khối, biết rằng nếu tăng số học sinh tham gia dự thi của khối lớp 6, tăng số học sinh tham dự thi của khối lớp 7 và tăng số học sinh tham dự thi của khối lớp 8 thì số học sinh tham dự thi của mỗi khối là như nhau.
Bài 89 trang 67 SBT Toán 7 Tập 1. Một công ty xây dựng dự định giao cho một nhóm gồm 48 công nhân thực hiện một công việc trong 12 ngày. Tuy nhiên, khi bắt đầu công việc thì một số công nhân bị điều động đi làm việc khác, do đó thời gian làm việc thực tế của nhóm công nhân còn lại kéo dài thêm 6 ngày so với dự kiến. Hỏi số công nhân bị điều động đi làm việc khác là bao nhiêu? Giả sử năng suất lao...
Bài 88 trang 66 SBT Toán 7 Tập 1. Chị Hà đã chuẩn bị đúng số tiền để mua 15 kg cá hồi tại một cửa hàng thủy hải sản. Nhưng hôm đó nhân dịp năm mới nên cửa hàng đã giảm giá 20% mỗi ki-lô-gam cá hồi. Với số tiền đã chuẩn bị, chị Hà mua thêm được nhiều nhất bao nhiêu ki-lô-gam cá hồi?
Bài 87 trang 66 SBT Toán 7 Tập 1. Một chiếc xe đạp và một chiếc xe máy cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe máy lớn hơn vận tốc của xe đạp là 18 km/h nên khi xe máy đến B thì xe đạp mới đến C (C nằm giữa A và B). Quãng đường CB bằng 0,6 lần quãng đường AB. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 86 trang 66 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm ba số x, y, z, biết. a) 2x = 3y; 5y = 7z và 3x – 7y + 5z = 30; b) x−12=y−23=z−34 và x – 2y + 3z = 14.
Bài 85 trang 66 SBT Toán 7 Tập 1. Chỉ số đồng hồ đo nước sinh hoạt của nhà bạn Hạnh được thống kê theo bảng sau. Thời điểm Cuối tháng 6 Cuối tháng 7 Cuối tháng 8 Cuối tháng 9 Chỉ số đồng hồ đo nước (m3) 204 220 237 250 Tổng số tiền nước nhà bạn Hạnh phải trả trong Quý III là 354 200 đồng. Tính số tiền nước nhà bạn Hạnh phải trả trong mỗi tháng của Quý III, biết rằng giá mỗi mét khối nước hằng thán...
Bài 84 trang 66 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm x, biết.
Bài 83 trang 65 SBT Toán 7 Tập 1. Tính.
Bài 82 trang 65 SBT Toán 7 Tập 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần. a) 214; 16; −83; −196; −0,0(51); b) 2116; 49; −144; −614,1; −111,0(3).
Bài 81 trang 65 SBT Toán 7 Tập 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần. a) −0,34; −6,(25); 159; 169; 15; b) 1,0(09); 64; 3115; 34,(5); −225.
Bài 80 trang 65 SBT Toán 7 Tập 1. So sánh.
Bài 79 trang 65 SBT Toán 7 Tập 1. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ. 34,(3); 5,234561213141516.; −45,8(89); −121; 19; 2516?
Bài 78 trang 65 SBT Toán 7 Tập 1. Viết mỗi số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 13; 176; 34; −1411; −455.
Bài 77 trang 64 SBT Toán 7 Tập 1. Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Mối quan hệ giữa v và t là. A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135. B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1135. C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135. D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1135.
Bài 76 trang 64 SBT Toán 7 Tập 1. Hai lớp 7A, 7B đã ủng hộ 8 400 000 đồng cho quỹ phòng chống dịch Covid-19. Số tiền ủng hộ của hai lớp 7A, 7B lần lượt tỉ lệ với 4; 3. Số tiền mỗi lớp ủng hộ quỹ trên là. A. Lớp 7A ủng hộ 3 600 000 đồng; Lớp 7B ủng hộ 4 800 000 đồng. B. Lớp 7A ủng hộ 4 600 000 đồng; Lớp 7B ủng hộ 3 800 000 đồng. C. Lớp 7A ủng hộ 3 800 000 đồng; Lớp 7B ủng hộ 4 600 000 đồng. D. Lớp...
Bài 75 trang 64 SBT Toán 7 Tập 1. Sắp xếp các số −4; 5; −113; 64; −73 theo thứ tự tăng dần là.
Bài 73 trang 64 SBT Toán 7 Tập 1. Trong các kết quả của mỗi phép tính sau, kết quả nào không bằng 1,1?
Bài 72 trang 64 SBT Toán 7 Tập 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mọi số vô tỉ đều là số thực. B. Mọi số thực đều là số vô tỉ. C. Số 0 là số hữu tỉ. D. -2 là số vô tỉ.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k